Home » Đồ nội thất trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:45:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ nội thất trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Đồ nội thất trong tiếng Hàn là 가구 phiên âm là gagu, là những phương tiện, thiết bị, vật dụng có tính tiện dụng trong sinh hoạt gia đình và xã hội.

Đồ nội thất trong tiếng Hàn là 가구 (gagu) những loại tài sản và các vật dụng khác được bố trí, trang trí bên trong một không gian nội thất như căn nhà, căn phòng hay cả tòa nhà nhằm mục đích hỗ trợ cho các hoạt động khác nhau của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí phục vụ thuận tiện cho công việc, hoặc để lưu trữ, cất giữ tài sản...

Đồ nội thất trong tiếng Hàn là gìCác từ vựng liên quan đến đồ nội thất trong tiếng Hàn:

책상 (chaegsang): Bàn.

의자 (uija): Ghế.

침대 (chimdae): Giường.

책장 (chaegjang): Tủ sách, giá sách.

소파 (sopa): Ghế sofa.

식탁 (sigtag): Bàn ăn.

컴퓨터 (keompyuteo): Máy tính.

텔레비전 (tellebijeon): Ti vi.

냉장고(naengjang-go): Tủ lạnh.

세탁기 (setaggi): Máy giặt.

가스렌지 (gaseulenji): Bếp gas.

청소기 (cheongsogi): máy hút bụi.

오븐 (obeun): lò nướng.

Một số mẫu câu liên quan đến đồ nội thất trong tiếng Hàn:

1.그는 가구에 큰돈을 들였습니다.

(geuneun gague keundon-eul deul-yeossseubnida).

Anh ấy đã chi rất nhiều tiền cho đồ nội thất.

2.그의 가구는 매우 고급스럽습니다.

(geuui gaguneun maeu gogeubseuleobseubnida).

Đồ nội thất nhà anh ấy thật sang trọng.

3.집의 인테리어는 또한 집주인의 성격을 반영합니다.

(jib-ui intelieoneun ttohan jibju-in-ui seong-gyeog-eul ban-yeonghabnida).

Nội thất trong nhà còn phản ánh lên tính cách của chủ nhân ngôi nhà.

Bài viết được biên soạn bởi OCA – đồ nội thất trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm