Home » Từ vựng tiếng Nhật về cơ khí
Today: 2024-07-05 23:43:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về cơ khí

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Cơ khí là sử dụng, tạo ra các sản phẩm máy móc, thiết bị và các công cụ thay thế lao động thủ công, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.

Cơ khí trong tiếng Nhật là 機械 (kikai). Được coi là trái tim của quá trình công nghiệp hóa, ngành cơ khí đã và đang là bàn đạp để nền kinh tế các nước phát triển. Ngành cơ khí có vai trò tham gia trong hoạt động sản xuất thực tế.

Nó là một lĩnh vực liên quan đến thiết kế, sản xuất và vận hành máy, là ngành lâu đời nhất, rộng lớn nhất của kĩ thuật.

Từ vựng tiếng Nhật về cơ khíMột số từ vựng tiếng Nhật về cơ khí:

ボルト (boruto): Bu lông.

リベック (ribekku): Súng bắn đinh.

螺子回し・ねじまわし (neimawashi): Tua vít.

釘抜き・くぎぬき (kugineki): Kìm.

捻子・ねじ (neji): Ốc vít.

エンジン (enjin): Động cơ.

ノギス (nogisu): Thước kẹp cơ khí.

トランス (toransu): Máy biến áp.

チェーン (chēn): Dây xích.

ジグソー (jigusō): Cưa tay.

あんぜんき (anzenki): Cầu chì.

ワイヤ (waiya): Dây điện.

スイッチ (suitchi): Công tắc.

Một số ví dụ tiếng Nhật về cơ khí:

1. エンジンをかけてください。

(Enjin o kakete kudasai)

Hãy bật động cơ lên.

2. 機械は経済発展において重要な役割を果たします。

(Kikai wa keizai hatten ni oite jūyōna yakuwari o hatashimasu)

Cơ khí đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế.

3. スイッチはあそこにあります。

(Suitchi wa asoko ni arimasu)

Công tắc ở đằng kia.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về cơ khí.

Bạn có thể quan tâm