Home » Bóng chuyền trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:25:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng chuyền trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Bóng chuyền trong tiếng Hàn là 배구 (baeku). Bóng chuyền là một môn thể thao Olympic trong đó có hai đội được tách ra bởi một tấm lưới và thi đấu với nhau.

Bóng chuyền trong tiếng Hàn là 배구 (baeku). Bóng chuyền là một môn thể thao Olympic trong đó có hai đội được tách ra bởi một tấm lưới và thi đấu với nhau, mỗi đội cố gắng ghi điểm bằng cách đưa được trái bóng chạm vào phần sân của đối phương theo đúng luật quy định.

Một số từ vựng về bóng chuyền trong tiếng Hàn:

주심 (jusim): Trọng tài chính.

부심 (busim): Trọng tài phụ.

선심 (soensim): Trọng tài biên.Bóng chuyền trong tiếng Hàn là gì

구물 (kumul): Lưới.

공 (kong): Quả bóng.

기적 (kijoek): Còi.

선수 (soensu): Cầu thủ.

게임을 얻다 (keimeul oetta): Thắng cuộc.

게임을 지다 (keimeul jata): Thua cuộc.

코치 (kochi): Huấn luyện viên.

예비 선수 (yebi soensu): Cầu thủ dự bị.

실수하다 (silsuhata): Phạm lỗi.

인터벌 (inthoeboel): Nghỉ giữa hiệp.

의견을 묻다 (euikyoneul mutta): Hỏi ý kiến.

Một số ví dụ về bóng chuyền trong tiếng Hàn:

1. 제 언니는 코치 생활을 5년 했어요.

(je oen-ni-neun ko-chi saeng-hwoal-eul 5nyoen haessoyo.)

Chị gái tôi đã làm huấn luyện viên được 5 năm.

2. 우리 형은 배구를 잘해요.

(u-li hyong-eun bae-ku-leul jal-haeyo.)

Anh trai tôi chơi bóng chuyền rất giỏi.

3. 쌍방 선수가 등판했다.

(ssang-bang soen-su-ka teung-phan-haessta.)

Cầu thủ hai bên đã ra sân.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Bóng chuyền trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm