Home » Nước yến tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 12:06:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước yến tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/03/2022)
           
Nước yến là một loại đồ uống được chế biến từ tổ yến và kết hợp cùng nhiều loại nguyên liệu khác nữa để ra một loại nước uống dinh dưỡng bồi bổ cho mọi người.

Nước yến tiếng Hàn새의 둥지 물, phiên âm là saee dungji mul.

Nước yến là loại đồ uống giúp ích cho cơ thể đang bị suy nhược trong một thời gian dài, nước yến còn có thể bồi bổ sức khỏe cho người già, trẻ em, và phụ nữ mang thai. Bác sĩ khuyên dùng để bổ sung vitamin và chất dinh dưỡng từ nước yến mỗi ngày.

Nước yến tiếng Hàn là gìMột số từ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến các loại đồ uống:

1. 요구르트 /yokureuteu/ : Sữa chua.

2. 광천수 /koangcheonsu/: Nước khoáng.

3. 오렌지주스 /orenjijuseu/: Cam vắt.

4. 레몬수 /remunsu/: Nước chanh.

5. 탄산음료 /thansaneumryo/: Đồ uống có ga.

6. 차 /cha/: Trà.

7. 냉차 /naengcha/: Trà đá.

8. 새의 둥지 물 /saee dungji mul/ : Nước yến.

9. 야자수 /yajasu/: Nước dừa.

10. 칵테일 /khaktheil/: Cốc tai.

11. 커피 /kheophi/: Cà phê.

12. 주스 /juseu/: Nước hoa quả.

13. 우유 /uyo/: Sữa.

14. 밀크커피 /milkheukheophi/: Cà phê sữa.

15. 코코아 /khokhoa/: Cacao.

Mẫu câu hội thoại liên quan đến gọi đồ uống :

1. 따뜻한 우유 한잔 주세요.

/ttatteutan uyu hanjan juseyo/.

Cho tôi một ly sữa nóng.

2. 차로 주세요.

/charo juseyo/.

Cho tôi ly trà.

3. 메뉴 여기 있습니다.

/mennyu yeoki oissseumnida/.

Đây là menu.

4. 아이스 코코아 두잔 주세요.

/aiseu kokoa dujan juseyo/.

Cho tôi 2 ly cacao đá. 

5. 여기서 먹고 갈게요.

/yeokiseo meokko kalkeyo/.

Tôi muốn ăn ở đây.

Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn và tổng hợp - nước yến tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm