Home » Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung
Today: 2024-07-03 09:03:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 10/12/2022)
           
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như : cao - thấp, trái - phải, trắng - đen,...

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như : cao - thấp,...

Một số ví dụ về các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung:

高-矮 /gāo-ǎi/: cao - thấp.

哭-笑 /kūxiào/: khóc - cười.

宽阔–狭窄 /kuānkuò–xiázhǎi/: rộng – hẹp.

干净–脏 /gānjìng–zāng/: sạch sẽ-bẩn.Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung

安静–吵/ānjìng – chǎo/: yên tĩnh - ồn ào.

难看-漂亮 /nánkàn–piàoliang/: xấu - đẹp.

快乐-伤心 /kuàilè-shāngxīn/: vui mừng - đau lòng. 

拥护–反对 /yǒnghù–fǎnduì/: ủng hộ - phản đối.

便宜–贵 /piányi–guì/: rẻ - đắt.

旧-新 /jiù-xī/: cũ - mới.

单身–已婚 /dānshēn–yǐ hūn/: độc thân  -kết hôn.

富有–贫穷/fùyǒu–pínqióng/: giàu - nghèo.

Một số ví dụ về các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung:

1. 哭笑不得.
 / Kūxiàobùdé. /
Không được khóc cũng không được cười.

2. 他长得很高,但是他哥哥却很矮.
 / Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. /
Anh ấy rất cao, nhưng anh trai của anh ấy lại rất lùn.

3. 旧的不去,新的不来. 
 / Jiù de bù qù, xīn de bù lái. /

Cái cũ không đi sao cái mới đến được.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung

Bạn có thể quan tâm