| Yêu và sống
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như : cao - thấp,...
Một số ví dụ về các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung:
高-矮 /gāo-ǎi/: cao - thấp.
哭-笑 /kūxiào/: khóc - cười.
宽阔–狭窄 /kuānkuò–xiázhǎi/: rộng – hẹp.
干净–脏 /gānjìng–zāng/: sạch sẽ-bẩn.
安静–吵/ānjìng – chǎo/: yên tĩnh - ồn ào.
难看-漂亮 /nánkàn–piàoliang/: xấu - đẹp.
快乐-伤心 /kuàilè-shāngxīn/: vui mừng - đau lòng.
拥护–反对 /yǒnghù–fǎnduì/: ủng hộ - phản đối.
便宜–贵 /piányi–guì/: rẻ - đắt.
旧-新 /jiù-xī/: cũ - mới.
单身–已婚 /dānshēn–yǐ hūn/: độc thân -kết hôn.
富有–贫穷/fùyǒu–pínqióng/: giàu - nghèo.
Một số ví dụ về các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung:
1. 哭笑不得.
/ Kūxiàobùdé. /
Không được khóc cũng không được cười.
2. 他长得很高,但是他哥哥却很矮.
/ Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. /
Anh ấy rất cao, nhưng anh trai của anh ấy lại rất lùn.
3. 旧的不去,新的不来.
/ Jiù de bù qù, xīn de bù lái. /
Cái cũ không đi sao cái mới đến được.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn