Home » Chăm sóc con trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:05:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chăm sóc con trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Chăm sóc con trong tiếng Hàn là 아이 돌보다 (ai dolboda) là hoạt động nuôi dưỡng, giáo dục một đứa trẻ từ khí sinh ra và lớn lên về cả thể chất lẫn tin thần.

Chăm sóc con trong tiếng Hàn là 아이 돌보다 (ai dolboda) là hoạt động nuôi dưỡng, giáo dục, theo dõi quá trình phát triển của trẻ nhỏ. Trẻ nhỏ từ khi mới lọt lòng mẹ cần sự chăm sóc về dinh dưỡng cũng như giáo dục về tinh thần. Trong nhiều xã hội hiện đại, công việc này được chia sẻ cho cả cha và mẹ đứa bé.

Chăm sóc con trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến chăm sóc con trong tiếng Hàn:

육아 (yug-a): Nuôi dạy con cái.

아이를 달래다 (aileul dallaeda): Dỗ con.

아이를 안다 (aileul anda): Ôm con.

아이를 재우다 (aileul jaeuda): Ru con ngủ.

모유를 먹이다 (moyuleul meog-ida): Cho con bú sữa mẹ.

분유를 먹이다 (bun-yuleul meog-ida): Cho con bú sữa bình.

아이의 등을 토닥거리다 (aiui deung-eul todaggeolida): Vỗ vào lưng con.

목욕시키다 (mog-yogsikida): Tắm cho con.

유모차에 태우다 (yumocha-e taeuda): Cho con ngồi xe đẩy.

아장아장 걷다 (ajang-ajang geodda): Chập chững bước đi.

옹알이 하다 (ong-al-i hada): Bập bẹ biết nói.

배변훈련 (baebyeonhunlyeon): Dạy bé đi vệ sinh đúng chỗ.

Một số mẫu câu liên quan đến chăm sóc con trong tiếng Hàn:

1.결혼한 많은 직장 여성들이 육아 문제를 겪고 있습니다.

(gyeolhonhan manh-eun jigjang yeoseongdeul-i yug-a munjeleul gyeokkgo issseubnida).

Nhiều phụ nữ đã kết hôn phải đối mặt với các vấn đề về nuôi dạy con cái.

2.아이들과 집안일을 돌보는 것은 그녀의 몫으로 떨어졌습니다.

(aideulgwa jib-an-il-eul dolboneun geos-eun geunyeoui mogs-eulo tteol-eojyeossseubnida).

Việc chăm sóc con cái và công việc gia đình đều do cô ấy gánh vác.

3. 우리 아이를 예쁘게 봐 주셔서 고맙습니다.

(uli aileul yeppeuge bwa jusyeoseo gomabseubnida).

Cảm ơn vì đã chăm sóc tốt cho con của chúng tôi.

Bài viết được biên soạn bởi OCA – chăm sóc con trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm