| Yêu và sống
Bức thư trong tiếng hàn là gì
Bức thư tiếng hàn là 편지 /pyonji/. Là một văn bản giấy được bỏ trong bao thư (hay bì thư), có dán tem và được gửi qua bưu điện. Hiện tại còn có hình thức hiện đại là thư điện tử (email) hoặc tin nhắn điện thoại.
Một số từ vựng liên quan đến bức thư trong tiếng hàn:
1. 우표를 붙이다 /upyoreul buchida/: Dán tem
2. 엽서 /yobso/: Bưu thiếp
3. 소포 /sobo/: Bưu kiện
4. 우표 /yubyo/: Tem
5. 우편번호 /ubyongbonho/: Mã bưu chính
6. 빠른 우편 /barun ubyon/: Chuyển phát nhanh
7. 항공편 /hangkongbyon/: Thư gửi đường hàng không
Một số ví dụ liên quan đến bức thư trong tiếng hàn:
1. 미국에서 온 편지.
(migugeso on pyonji).
Bức thư gửi từ Mỹ.
2. 저에게꼭편지를써주세요.
(joege kkok pyonjireul ssojuseyo).
Nhất định phải viết thư cho tôi nhé.
3. 이편지는주소가없어요.
(i pyonjineun jusoga opssoyo)
Bức thư này không có địa chỉ.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bức thư trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn