Home » Từ vựng tiếng trung về các hãng thời trang quốc tế
Today: 2024-12-03 17:42:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng trung về các hãng thời trang quốc tế

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Các hãng thời trang quốc tế trong tiếng trung gọi là 国际时尚品牌 . Sản phẩm của họ được làm thủ công rất tinh xảo và rất được ưu chuông

Các hãng thời trang quốc tế( 国际时尚品牌 ) như: Channel, Dior, Gucci,.. Rất được giới thời trang ưu chuộng. Những sản phẩm của họ như trang phục, giày, túi xách,.... được làm thủ công tỉ mỉ.

Các từ vựng về hãng thời trang quốc tế trong tiếng trung:

路易威登 / Lùyì wēi dēng / : Louis Vuitton.

香奈儿 / xiāngnài'er / : Channel.

迪奥 / dí'ào / : Dior.Từ vựng tiếng trung về các hãng thời trang quốc tế

普拉达 / pǔlādá / : Prada.

优衣库 / yōuyīkù / : Uniqlo.

古奇 / gǔqí /: Gucci.

爱马仕 / àimǎshì /: Hermès.

维密 / wéi mì /: Victoria’s Secret.

耐克 / nàikè /: Nike.

阿迪达斯 / ādídásī /: Adidas.

Một số câu ví dụ về các hãng thời trang quốc tế trong tiếng Trung:

1/ 优衣库衣服又好又便宜.

/Yōuyīkù yīfú yòu hǎo yòu piányí/.

Quần áo của Uniqlo vừa đẹp vừa rẻ.

2/ 我想去股期的服装店买钱包送给妈妈.

/wǒ xiǎng qù gǔqí de fúzhuāng diàn mǎi qiánbāo sòng gěi māmā/.

Tôi muốn đi đến cửa hàng của Gucci để mua ví tiền tặng mẹ tôi.

3/ 这个维密的比基尼看起来很漂亮.

/wéi mì de bǐjīní kàn qǐlái hěn piàoliang/.

Bộ Bikini này của Victoria’s Secret trông thật lộng lẫy.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng trung về các hãng thời trang quốc tế.

Bạn có thể quan tâm