Home » Chơi bài trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:58:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chơi bài trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Chơi bài tiếng Trung là 玩牌 /Wán pái/, là một loại hình giải trí rất phổ biến, là bất kỳ trò chơi nào sử dụng bộ bài Tây như dụng cụ chính để chơi và có quy tắc chính thức được tiêu chuẩn hóa.

Chơi bài tiếng Trung là 玩牌 /Wán pái/, là một loại hình giải trí rất phổ biến, là bất kỳ trò chơi nào sử dụng bộ bài Tây như dụng cụ chính để chơi và vô số trò chơi bài truyền thống có quy tắc chính thức được tiêu chuẩn hóa theo từng vùng, từng văn hóa và từng cá nhân.

Một số từ vựng về Chơi bài trong tiếng Trung:

切牌 /Qiè pái/: Cắt bài, kinh bài.

发牌 /Fā pái/: Chia bài.

王牌 /Wángpái/: Át chủ bài, bài trùm.

玩牌 /Wán pái/: Chơi bài.

钩 /Gōu/: Quân J.Chơi bài trong tiếng Trung là gì

圈 /Quān/: Quân Q.

框 /Kuāng/: Quân K.

尖 /Jiān/: Quân A.

发牌盒 /Fā pái hé/: Hộp chia bài.

方片/Fāng piàn/: Rô.

红心 /Hóngxīn/: Cơ.

黑桃 /Hēi táo/: Bích.

梅花 /Méihuā/: Chuồn.

大牌 /Dàpái/: Lá bài cao (chỉ các lá bài 10, J, Q, K, A).          

小牌 /Xiǎo pái/: Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 9).

吃角子老虎 /Chī jiǎozi lǎohǔ/: Máy đánh bạc.

一副纸牌 /Yī fù zhǐpái/: Một bộ bài.

一盘胜局 /Yī pán shèngjú/: Một ván bài thắng.

摊牌 /Tānpái/: Ngả bài.

Một số ví dụ về Chơi bài trong tiếng Trung:

1. 他有一张王牌.

/Tā yǒuyī zhāng wángpái./

Anh ấy có một con át chủ bài.

2. 我们玩牌吧.

/Wǒmen wán pái ba./

Chúng ta chơi bài đi.

3. 发牌前需要切牌.

/Fā pái qián xūyào qiè pái./

Các quân bài cần được cắt trước khi chia bài.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Chơi bài trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm