Home » Nghỉ phép trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:07:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghỉ phép trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Nghỉ phép trong tiếng Trung là 请假 (Qǐngjià), nghỉ phép là tên cách gọi khác của thuật ngữ "Nghỉ hàng năm" trong Bộ Luật lao động. Đây là 1 trong những quyền lợi của người lao động được hưởng.

Nghỉ phép trong tiếng Trung là 请假 (Qǐngjià), nghỉ phép là một trong số những chế độ mà người lao động được hưởng, thời gian nghỉ hàng năm sẽ khác nhau cho từng đối tượng.

Một số từ vựng về nghỉ phép trong tiếng Trung:
事假 /Shìjià/: Nghỉ phép có việc riêng.
病假 /bìngjià/: Nghỉ phép bệnh.
婚假 /hūnjiǎ/: Nghỉ phép hôn lễ.
产假 /chǎnjià/: Nghỉ phép thai sản.
丧假 /sàng jiǎ/: Nghỉ phép tang.

年假 /niánjià/: Nghỉ phép năm.Nghỉ phép trong tiếng Trung là gì

工伤假 /gōngshāng jiǎ/: Nghỉ phép tai nạn giao thông.
特休 /tè xiū/: Nghỉ phép đặc biệt.
旷工 /kuànggōng/: Nghỉ không phép.
公假 /gōng jià/: Nghỉ phép công.
Một số ví dụ về nghỉ phép trong tiếng Trung:

1. 今天我有急事, 我想请假。

/jīntiān wǒ yǒu jíshì, wǒ xiǎng qǐngjià/

Hôm nay em có việc gấp, em muốn xin nghỉ.

2. 我生病了,我能不能请一天假?

/wǒ shēngbìngle, wǒ néng bùnéng qǐng yītiān jià?/ 

Em bị ốm rồi, em có thể xin nghỉ phép 1 ngày không ạ?

3. 我不会写请假条。

/wǒ bù huì xiě qǐngjià tiáo./

Tôi không biết viết đơn xin nghỉ phép.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nghỉ phép trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm