Home » Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ
Today: 2024-11-21 23:27:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Vũ trụ tiếng Trung là 宇宙 (yǔzhòu). Vũ trụ có thể được định nghĩa là mọi thứ tồn tại, là toàn bộ hệ thống không gian, tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có.

Vũ trụ tiếng Trung là 宇宙 (yǔzhòu). Vũ trụ bao gồm vô số các hành tinh, hệ mặt trời, sao, thiên hà, các thành phần của không gian liên sao, các hạt hạ nguyên tử nhỏ nhất, vật chất và năng lượng. Hiện nay các nhà thiên văn vẫn chưa biết được kích thước toàn thể của vũ trụ là bao nhiêu và nó cũng có thể là vô hạn.

Từ vựng tiếng Trung về vũ trụMột số từ vựng tiếng Trung về vũ trụ:

星系 (xīngxì): Hệ hành tinh .

太阳 (tàiyáng): Mặt trời.

月亮 (yuèliàng): Mặt trăng.

太阳系 (tàiyángxì): Hệ mặt trời.

行星( xíngxīng): Hành tinh.

黑洞 (hēidòng): Hố đen vũ trụ.

银河 (yínhé): Ngân hà.

飞碟 (fēidié): Đĩa bay.

小星星 (xiǎo xīngxīng): Ngôi sao.

软道 (ruǎndào): Quỹ đạo.

太空船 (tàikōng chuán): Tàu vũ trụ.

火箭 (huǒjiàn): Tên lửa.

光速 (guāngsù): Tốc độ ánh sáng.

空间站 (kōngjiān zhàn): Trạm không gian.

光 (guāng): Ánh sáng.

黑暗 (Hēi'àn): Bóng tối.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung về vũ trụ:

1. 抬头看看这些星星,看看它们是如何为你闪耀的。

/táitóu kàn kàn zhèxiē xīngxīng, kàn kàn tāmen shì rúhé wèi nǐ shǎnyào de/.

Hãy nhìn lên những ngôi sao này và xem chúng vì bạn mà tỏa sáng như thế nào.

2. 星星从尘雾中诞生,散落在宇宙之中,它们将我们与宇宙联系在一起。

/xīngxīng cóng chénwù zhōng dànshēng, sànluò zài yǔzhòu zhī zhōng, tāmen jiāng wǒmen yǔ yǔzhòu liánxì zài yīqǐ/.

Các ngôi sao được sinh ra từ bụi và sương mù, nằm rải rác khắp vũ trụ, và chúng kết nối chúng ta với vũ trụ.

3. 没有黑暗,也就无所谓光的存在。

/méiyǒu hēi'àn, yě jiù wúsuǒwèi guāng de cúnzài/.

Không có bóng tối, thì cũng chẳng có những ánh sáng này tồn tại.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về vũ trụ.

Bạn có thể quan tâm