Home » Từ vựng tiếng Hàn về dự báo thời tiết
Today: 2024-07-03 08:48:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về dự báo thời tiết

(Ngày đăng: 23/10/2022)
           
Dự báo thời tiết trong tiếng Hàn là 일기 예보 /ilgi yebo/. Dự báo thời tiết là một ngành ứng dụng của khoa học và công nghệ để tiên đoán trạng thái và vị trí của bầu khí quyển trong tương lai gần.

Dự báo thời tiết trong tiếng Hàn là 일기 예보 /ilgi yebo/.  Chủ yếu dựa trên cơ sở về sự thay đổi của áp suất khí quyển, điều kiện hiện tại của thời tiết và bầu trời được sử dụng để dự báo trong tương lai. 

Một số từ vựng về dự báo thời tiết trong tiếng Hàn:

고기압/gogiap/: khí áp cao.

날씨가 좋다/nalssiga jota/: thời tiết tốt.

비바람/bibaram/: mưa gió.

습하다/seupada/: ẩm ướt.Từ vựng tiếng Hàn về dự báo thời tiết

열대야/yolttaeya/: đêm nhiệt đới

최저 기온/chwejo gion/: nhiệt độ thấp nhất.

맑다/maktta/: trời quang.

흐리다/heurida/: thời tiết âm u.

따뜻하다/ttatteutada/: thời tiết ấm áp.

쌀쌀하다/ssalssalhada/: se se lạnh.

시원하다/siwonhada/: mát mẻ.

일교차/ilgyocha/: sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày.

기상청/gisangchong/: cơ quan khí tượng.

꽃샘추위/kkotssaemchuwi/: rét nàng Bân.

화창하다/hwachanghada/: nắng ôn hòa.

Một số câu ví dụ về dự báo thời tiết trong tiếng Hàn:

1/ 고기압의 발달로 이번 주말에도 무더위가 계속될 예정이다.

/gogiabe balttalro ibon jumaredo mudowiga gyesokttwel yejongida/

Do sự phát triển của khối cao khí áp nên tuần này dự báo thời tiết sẽ tiếp tục nóng ẩm.

2/ 일기예보에서 내일은 전국적으로 비가 내릴 것이라고 했다.

/ilgiyeboeso naeireun jongukjjogeuro biga naeril kkosirago haettta/

Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trên toàn quốc sẽ có mưa.

3/ 기상청은 당분간 큰 추위는 없을 것이라고 예보했다.

/gisangchongeun dangbungan keun chuwineun opsseul kkosirago yebohaettta/

Cơ quan khí tượng dự báo trong thời gian tới sẽ không có đợt không khí lạnh lớn nào.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về dự báo thời tiết.

Bạn có thể quan tâm