| Yêu và sống
Giải thưởng tiếng Hàn là gì
Giải thưởng trong tiếng Hàn 상 /sang/ là một dấu ấn của sự xuất sắc hoặc đóng góp to lớn và ghi nhận cho những nỗ lực của ai đó trong một lĩnh vực cụ thể.
Một số từ vựng về giải thưởng trong tiếng Hàn:
영광되다/yeong-gwangdoeda/: Vinh dự.
노력하다 /nolyeoghada/: Nỗ lực.
기록하다 /giloghada/: Ghi nhận.
일등 /ildeung/: Giải nhất.
준우승 /jun-useung/: Giải nhì.
회동 /hoedong/: Hội đồng.
시합하다 /sihabhada/: Thi đấu.
챔피언 /chaempieon/: Nhà vô địch.
훈장/peneolti/: Huy chương.
금메달 /geummedal/: Huy chương vàng.
은메달 /eunmedal/: Huy chương bạc.
Một số ví dụ về giải thưởng trong tiếng Hàn:
1.그 챔피언은 세 번 연달아이겼다.
/geu chaempieon-eun se beon yeondal-aigyeossda/
Vô địch lần này là lần thứ 3 liên tiếp.
2.수상자는 누구 덕에 큰 상을 받게 되었다고 수상 소감을 말하였다.
/susangjaneun nugu deog-e keun sang-eul badge doeeossdago susang sogam-eul malhayeossda/
Người nhận thưởng đã phát biểu cảm nhận nhận được giải thưởng rằng nhờ một người mà anh ấy nhận được giải thưởng lớn.
3.그는 일등상을 받을 가치가 있다.
/geuneun ildeungsang-eul bad-eul gachiga issda/
Nó xứng đáng nhận giải nhất.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Giải thưởng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn