Home » Địa vật lý trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-04 07:09:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa vật lý trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Địa vật lý trong tiếng Anh là geophysics /ˌdʒiː.əˈfɪz.ɪks/, là một ngành của khoa học Trái Đất, nghiên cứu về các quá trình vật lý, tính chất vật lý.

Địa vật lý trong tiếng Anh là geophysics /ˌdʒiː.əˈfɪz.ɪks/, là ngành nghiên cứu về các vật chất tạo nên Trái Đất và các quá trình vật lý xảy ra ở bề mặt, bên trong và phía trên Trái Đất.

Một số từ vựng về địa vật lý trong tiếng Anh:

Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/: Bầu khí quyển.

Asthenosphere /æsˈθiː.nə.sfɪər/: Quyển mềm.

Biosphere /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/: Sinh quyển.

Exosphere /ˈeks.əʊ.sfɪər/: Ngoại quyển.

Ionosphere /aɪˈɒn.əˌsfɪər/: Tầng điện li.

Hydrosphere /ˈhaɪ.drəʊ.sfɪər/: Thủy quyển.

Mesosphere /ˈmes.əʊ.sfɪər/: Tầng trung lưu.Địa vật lý trong tiếng Anh là gì

Lithosphere /ˈlɪθ.ə.sfɪər/: Thạch quyển.

Thermosphere /ˈθɜː.mə.sfɪər/: Tầng nhiệt.

Troposphere /ˈtrɒp.əs.fɪər/:Tầng đối lưu.

Stratosphere /ˈstræt.ə.sfɪər/: Tầng bình lưu.

Land /lænd/: Đất liền.

Ocean /ˈəʊ.ʃən/: Đại dương.

Geophysicist /ˌdʒi.əˈfɪz.ɪ.sɪst/: Nhà địa vật lý.

Gravity /ˈɡræv.ə.ti/: Trọng lực.

Một số ví dụ về địa vật lý trong tiếng Anh:

1. It is cheaper to drill for oil on land than at sea.

Việc khoan dầu trên đất liền rẻ hơn trên biển.

2. Information on this form is naturally absent in the problems of geophysics.

Thông tin về dạng này đương nhiên không có trong các vấn đề của địa vật lý.

3. Gravity is the force that attracts objects toward one another, especially the force that makes things fall to the ground.

Trọng lực là lực hút các vật về phía nhau, đặc biệt là lực làm vật rơi xuống đất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Địa vật lý trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm