Home » Vệ sĩ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-28 23:12:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vệ sĩ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Vệ sĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon). Vệ sĩ là người bảo vệ người hoặc tài sản của đơn vị mà họ làm việc tránh khỏi các mối đe dọa như hành hung, quấy nhiễu.

Vệsĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon). Vệ sĩ có nghĩa là người làm công việc bảo vệ thân thể cho các thân chủ của mình khỏi các nguy hiểm như ám sát, bắt cóc, trộm cắp đồ đạc, đầu độc, cưỡng hiếp hay các hình thức phạm tội khác.

Những người vệ sĩ được đào tạo chuyên nghiệp có thể bảo vệ cho những nhân vật nổi tiếng.

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp cần vệ sĩ:

정치가 (jongchiga): Chính trị gia.

의장 (uijang): Chủ tịch.

가수 (gasu): Ca sĩ.

배우 (baeu): Diễn viên.

사장 (sajang): Giám đốc.

비서 (biso): Thư ký.

기자 (kija): Phóng viên, nhà báo.

파출부 (phachulbu): Quản gia.

공장장 (kongjangjang): Quản đốc.

Vệ sĩ tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về vệ sĩ:

대부분의 부대, 조직에는 경호원이 필요하다.

(daebubune budae jojigeneun gyonghowoni piryohada.)

Hầu hết các đơn vị, tổ chức đều cần có vệ sĩ.

경호원들은 보통 행정시간 근무를 하지만 행사에서는 군중이 있을 때 시간외 근무를 해야 할 수도 있다.

(gyonghowondeureun botong haengjongsigan geunmureul hajiman haengsaesoneun gunjungi isseul ttae siganwe geunmureul haeya hal sudo ittta.)

Các vệ sĩ thường làm việc theo giờ hành chính, nhưng trong các sự kiện, họ có thể phải làm việc ngoài giờ khi có đám đông.

보디가드는 고위 지도자들, 유명인사들, 대기업 사업가들을 보호하는 서비스입니다.

(bodigadeuneun gowi jidojadeul yumyongninsadeul daegiop saopkkadeureul bohohaneun sobiseuimnida.)

Vệ sĩ là dịch vụ bảo vệ những vị lãnh đạo cấp cao, những người nổi tiếng, các doanh nhân lớn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - vệ sĩ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm