Home » Gây khó dễ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:11:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gây khó dễ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Gây khó dễ trong tiếng Trung là 穿小鞋 /chuānxiǎoxié/, đây là một quán dụng ngữ tiếng Trung, để chỉ việc bị gây khó dễ và thường dùng trong văn nói.

Gây khó dễ trong tiếng Trung là 穿小鞋 /chuānxiǎoxié/, đây là quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói tiếng Trung, để chỉ việc bị làm khó dễ, gây khó khăn trong công việc hoặc cuộc sống.

Một số từ vựng về gây khó dễ trong tiếng Trung:

穿小鞋 /chuānxiǎoxié/: Gây khó dễ, làm khó

暗中打击 /Ànzhōng dǎjí/: Âm thầm làm khó dễ người khác

刁难别人 /diāonàn biérén/: Gây khó dễ cho người khác

Một số ví dụ về gây khó dễ trong tiếng Trung:

1/ 现在确实是这样,你不送礼送钱,领导就会到处找机会给你穿小鞋,经常给你调动岗位,本人已经领教过了。

/xiànzài quèshí shì zhèyàng, nǐ bù sònglǐ sòng qián, lǐngdǎo jiù huì dàochù zhǎo jīhuì gěi nǐ chuānxiǎoxié, jīngcháng gěi nǐ diàodòng gǎngwèi, běnrén yǐjīng lǐngjiàoguòle/.

Hiện nay đều như thế này. Bạn không tặng quà tặng tiền, lãnh đạo sẽ tìm cơ hội làm khó, thường xuyên điều động bạn vào nhiều vị trí, tôi đã lĩnh giáo qua rồi.

2/ 部门经理总是给我穿小鞋,怎样对付这件事?

/Bùmén jīnglǐ zǒng shì gěi wǒ chuānxiǎoxié, zěnyàng duìfù zhè jiàn shì?/.

Trưởng phòng luôn làm khó dễ tôi, làm thế nào để đối phó với điều này?

3/ 职场中,领导看下属不爽,给下属穿小鞋的情况比比皆是。。

/Zhíchǎng zhōng, lǐngdǎo kàn xiàshǔ bùshuǎng, gěi xiàshǔ chuānxiǎoxié de qíngkuàng bǐ bì jiē shì/.

Ở nơi làm việc, không hiếm trường hợp lãnh đạo không vừa lòng với cấp dưới mà gây khó dễ cho họ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Gây khó dễ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm