Home » Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh
Today: 2024-07-08 15:57:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh

(Ngày đăng: 22/10/2022)
           
Tiệm bánh trong tiếng Hàn là 제과점 /jegwajom/. Tiệm bánh là một cơ sở sản xuất bánh mì hoặc các sản phẩm bánh bột theo quy trình thực phẩm nướng trong một lò nướng như bánh mì, bánh ngọt.

Tiệm bánh trong tiếng Hàn là 제과점 /jegwajom/. Tiệm bánh bán vô vàn các loại bánh khác nhau và trong đó đôi lúc cũng có phục vụ cà phê hoặc trà.

Một số từ vựng về tiệm bánh trong tiếng Hàn:

크로와상/keurowasang/: bánh sừng bò.

슈크림/syukeurim/: bánh su kem.

핫도그 롤/hatttokeu rol/: bánh mì kẹp xúc xích.

롤 케익/rol keik/: bánh cuộn.

베이글/beigeul/: bánh mì vòng.

통밀빵/tongmilppang/: bánh mì ngũ cốc.Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh

초코 소라빵/choko sorappang/: bánh ốc socola.

모카빵/mokappang/: bánh mì moka.

바게트/bageteu/: bánh mì pháp.

치즈케이크/chijeukeikeu/: bánh phô mai.

티라미수/tiramisu/: tiramisu.

크레페 케이크/keurepe keikeu/: bánh crepe.

무스 케이크/musseu keikeu/: bánh mousse.

식빵/sikppang/: bánh mì gối.

도넛츠/donocheu/: bánh vòng.

Một số câu ví dụ về tiệm bánh trong tiếng Hàn:

1/ 담백한 바게트빵 만들기 설탕이 들어가지 않아 부담없이 즐길 수 있다.

/dambaekan bageteuppang mandeulgi soltangi deurogaji ana budamopssi jeulgil ssu ittta/

Bạn có thể thưởng thức bánh mì baguette đơn giản mà không cần đường.

2/ 제과점은 여러 가지 과자와 빵들로 가득했다.

/jegwajomeun yoro gaji gwajawa ppangdeulro gadeukaettta/

Tiệm bánh chất đầy đủ các loại bánh kẹo.

3/ 그는 식빵에 잼을 발라 먹는 것을 좋아한다.

/geuneun sikppange jaemeul balra mongneun goseul joahanda/

Anh ấy thích trét mứt lên bánh mì gối ngọt rồi ăn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh.

Bạn có thể quan tâm