| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh
Tiệm bánh trong tiếng Hàn là 제과점 /jegwajom/. Tiệm bánh bán vô vàn các loại bánh khác nhau và trong đó đôi lúc cũng có phục vụ cà phê hoặc trà.
Một số từ vựng về tiệm bánh trong tiếng Hàn:
크로와상/keurowasang/: bánh sừng bò.
슈크림/syukeurim/: bánh su kem.
핫도그 롤/hatttokeu rol/: bánh mì kẹp xúc xích.
롤 케익/rol keik/: bánh cuộn.
베이글/beigeul/: bánh mì vòng.
통밀빵/tongmilppang/: bánh mì ngũ cốc.
초코 소라빵/choko sorappang/: bánh ốc socola.
모카빵/mokappang/: bánh mì moka.
바게트/bageteu/: bánh mì pháp.
치즈케이크/chijeukeikeu/: bánh phô mai.
티라미수/tiramisu/: tiramisu.
크레페 케이크/keurepe keikeu/: bánh crepe.
무스 케이크/musseu keikeu/: bánh mousse.
식빵/sikppang/: bánh mì gối.
도넛츠/donocheu/: bánh vòng.
Một số câu ví dụ về tiệm bánh trong tiếng Hàn:
1/ 담백한 바게트빵 만들기 설탕이 들어가지 않아 부담없이 즐길 수 있다.
/dambaekan bageteuppang mandeulgi soltangi deurogaji ana budamopssi jeulgil ssu ittta/
Bạn có thể thưởng thức bánh mì baguette đơn giản mà không cần đường.
2/ 제과점은 여러 가지 과자와 빵들로 가득했다.
/jegwajomeun yoro gaji gwajawa ppangdeulro gadeukaettta/
Tiệm bánh chất đầy đủ các loại bánh kẹo.
3/ 그는 식빵에 잼을 발라 먹는 것을 좋아한다.
/geuneun sikppange jaemeul balra mongneun goseul joahanda/
Anh ấy thích trét mứt lên bánh mì gối ngọt rồi ăn.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn