| Yêu và sống
Ảo thuật tiếng Hàn là gì
Ảo thuật tiếng Hàn là 마법 (mabeob), là kỹ xảo sử dụng đôi bàn tay khéo léo để tạo nên những động tác điêu luyện, thoắt ẩn thoắt hiện để làm lạc hướng đôi mắt khán giả.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ảo thuật:
카드 놀이 (kateu noli): Bài tây.
비둘기 (bidulgi): Chim bồ câu.
서커스 (seokeoseu): Xiếc.
마법 (mabeob): Ảo thuật.
변환 (byeonhwan): Biến hóa.
마스코트 (maseukoteu): Linh vật.
기술 (gisul): Kỹ xảo.
페이커 마법 (peikeo mabeob): Ảo thuật Fakir.
마술사 (masulsa): Ảo thuật gia.
하얀 마법 (hayan mabeob): Ảo thuật trắng.
팁 (tib): Thủ thuật.
장인 정신 (jangin jeongsin): Xảo thuật.
강당 무대 (gangdang mudae): Sân khấu thính phòng.
라운드 스테이지 (laundeu seuteiji): Sân khấu tròn.
광장 무대 (gwangjang mudae): Sân khấu vuông.
Một số ví dụ tiếng Hàn về ảo thuật:
1. 마법을 환상의 예술입니다.
/mabeobeul hwansangui yesulimnida/.
Ảo thuật là nghệ thuật của ảo giác.
2. 마술의 주요 특징은 부조리입니다.
/masului juyo teugjingeun bujoliimnida/.
Đặc điểm chính của ảo thuật là tính phi lý.
3. 마법은 영리한 예술입니다.
/mabeobeun yeonglihan yesulimnida/.
Ảo thuật là bộ môn nghệ thuật thông minh.
4. 마술은 트릭이 아닙니다.
/masuleun teuligi animnida/.
Ảo thuật không phải là một trò bịp bợm.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ảo thuật tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn