Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng
Today: 2024-07-05 14:17:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Côn trùng tiếng Trung là 昆虫 ( Kūnchóng ). Là loài động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin và kích thước khá nhỏ.

Côn trùng tiếng Trung là 昆虫 ( Kūnchóng ). Đa phần các loài côn trùng được tìm thấy trên trái đất đều có hại cho con người, chúng ký sinh, truyền bệnh, gây hại phá hoại tài sản,... Chính vì thế mà ngày nay, con người luôn tìm cách để tiêu diệt chúng, hạn chế những thiệt hại do chúng gây ra. 

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng:

苍蝇 (cāngyíng): Ruồi.

蚂蚁 (mǎyǐ): Kiến.

蜜蜂 (mìfēng): Ong.Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng

蝴蝶 (húdié): Bướm.

瓢虫 (piáo chóng): Bọ rùa.

蜣螂 (qiāng láng): Bọ hung.

蜻蜓 (qīngtíng): Chuồn chuồn.

螳螂 (tángláng): Bọ ngựa.

蚊子 (wénzi): Muỗi.

蝎子 (xiēzi): Bọ cạp.

蚱蜢 (zhàměng): Châu chấu.

蟑螂 (zhāngláng): Gián.

蜘蛛 (zhīzhū): Nhện.

跳蚤 (tiàozǎo): Bọ chét.

竹节虫 (zhú jié chóng): Bọ gậy.

瓢虫 (piáo chóng): Bọ rùa.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề côn trùng:

1. 蜜蜂是动物,蜜蜂酿蜂蜜。纯素者不吃它。

(Mìfēng shì dòngwù, mìfēng niàng fēngmì. Chún sù zhě bù chī tā.)

Ong là động vật, ong tạo ra mật ong. Người ăn chay không ăn chúng.

2. 几只蚂蚁正忙着往洞里搬运食物。

(Jǐ zhǐ mǎyǐ zhèng mángzhe wǎng dòng lǐ bānyùn shíwù.)

Có mấy con kiến đang bận mang thức ăn về tổ.

3. 我的胳膊上被蚊子叮咬了一口,起了一个大红包。

(Wǒ de gēbó shàng bèi wénzi dīngyǎole yīkǒu, qǐle yīgè dà hóngbāo.)

Trên cánh tay của tôi bị muỗi chích, sưng lên một cục hồng.

4. 秋季是蜘蛛繁殖的季节。

(Qiūjì shì zhīzhū fánzhí de jìjié.)

Mùa thu là mùa nhện sinh sản.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng.

Bạn có thể quan tâm