Home » Hoa mai trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:00:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa mai trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Hoa mai trong tiếng Trung là 梅花 /méihuā/, là loài thực vật có hoa thuộc chi Mai, hoa mai thường người dân miền Nam trồng làm cảnh trong ngày Tết ở Việt Nam.

Hoa mai trong tiếng Trung là 梅花 /méihuā/, là loại thực vật có hoa thuộc chi Mai, hoa có nhiều loại như hoa mai 5 cánh, 8 cánh, 12 cánh,… thường được chưng ngày Tết ở Miền Nam Việt Nam.

Một số từ vựng liên quan đến hoa mai trong tiếng Trung:

桃花 /táohuā/: Hoa đào

玫瑰花 /méiguī huā/: Hoa hồng

叶子 /yèzi/: Lá cây

树枝 /shùzhī/: Cành cây

牡丹 /mǔdān/: Hoa mẫu đơn

梅花 /méihuā/: Hoa mai

树根 /shù gēn/: Gốc cây

果子 /guǒzi/: Quả

兰花 /lánhuā/: Hoa lan

树木 /shùmù/: Cây cối

Một số ví dụ về hoa mai trong tiếng Trung:

1. 春节的时候,我妈妈买了一枝梅花。

/Chūnjié de shíhòu, wǒ māmā mǎile yīzhī méihuā/.

Ngày tết mẹ tôi mua cây cây hoa mai để trang trí.

2. 老师家的梅花开的很美。

/Lǎoshī jiā de méihuā kāi de hěn měi/.

Hoa mai nhà thầy nở đẹp quá.

3. 这枝梅花是由爷爷种的。

/Zhè zhī méihuā shì yóu yéyé zhǒng de/.

Cây hoa mai này là do ông nội tôi trồng đấy.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hoa mai trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm