| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ
Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Trung là 国际妇女节 (Guójì fùnǚ jié). Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, cũng tương tự như ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, là ngày tôn vinh và thể hiện sự yêu thương và trân trọng phái đẹp.
Một số từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ:
越南妇女节 /Yuènán fùnǚ jié/: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
三八节 /sān bā jié/: Ngày 8/3.
送花 /sòng huā/: Tặng hoa.
送礼物 /sòng lǐwù/: Tặng quà.
联欢晚会 /liánhuān wǎnhuì/: Liên hoan văn nghệ.
国际妇女节 /guójì fùnǚ jié/: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
聚餐 /jùcān/: Tụ tập ăn uống.
鲜花 /xiānhuā/: Hoa tươi.
口红 /kǒuhóng/: Son môi.
香水 /xiāngshuǐ/: Nước hoa.
女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái.
母亲 /mǔqīn/: Mẹ.
奶奶 /nǎinai/: Bà ngoại.
Một số mẫu câu tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ:
1. 你可以送女朋友手帕,项链或者口红.
/Nǐ kěyǐ sòng nǚ péngyǒu shǒupà, xiàngliàn huòzhě kǒuhóng/.
Cậu có thể tặng bạn gái khăn tay, dây chuyền hoặc son môi.
2. 快到三八妇女节了,你想好送妈妈什么礼物了吗?
/Kuài dào guójì fùnǚ jié le, nǐ xiǎng hǎo sòng māmā shénme lǐwù le ma/?
Sắp đến ngày Quốc tế Phụ nữ rồi, cậu đã nghĩ ra tặng gì cho mẹ mình chưa?
3. 今天三八妇女节,记得多休息,照顾好自己.
/Jīntiān sānbā fùnǚ jié, jìdé duō xiūxí, zhàogù hǎo zìjǐ/.
Hôm nay là ngày 8/3, nhớ nghỉ ngơi đầy đủ và chăm sóc tốt cho bản thân.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn