Home » Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ
Today: 2024-11-21 21:02:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Trung là 国际妇女节 (Guójì fùnǚ jié). Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hiệp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hằng năm.

Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Trung là 国际妇女节 (Guójì fùnǚ jié). Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, cũng tương tự như ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, là ngày tôn vinh và thể hiện sự yêu thương và trân trọng phái đẹp. 

Một số từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ:

越南妇女节 /Yuènán fùnǚ jié/: Ngày Phụ nữ Việt Nam.

三八节 /sān bā jié/: Ngày 8/3.

送花 /sòng huā/: Tặng hoa.Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ

送礼物 /sòng lǐwù/: Tặng quà.

联欢晚会 /liánhuān wǎnhuì/: Liên hoan văn nghệ.

国际妇女节 /guójì fùnǚ jié/: Ngày Quốc tế Phụ nữ.

聚餐 /jùcān/: Tụ tập ăn uống.

鲜花 /xiānhuā/: Hoa tươi.

口红 /kǒuhóng/: Son môi.

香水 /xiāngshuǐ/: Nước hoa.

女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái.

母亲 /mǔqīn/: Mẹ.

奶奶 /nǎinai/: Bà ngoại.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ:

1. 你可以送女朋友手帕,项链或者口红.

/Nǐ kěyǐ sòng nǚ péngyǒu shǒupà, xiàngliàn huòzhě kǒuhóng/.

Cậu có thể tặng bạn gái khăn tay, dây chuyền hoặc son môi.

2. 快到三八妇女节了,你想好送妈妈什么礼物了吗?

/Kuài dào guójì fùnǚ jié le, nǐ xiǎng hǎo sòng māmā shénme lǐwù le ma/? 

Sắp đến ngày Quốc tế Phụ nữ rồi, cậu đã nghĩ ra tặng gì cho mẹ mình chưa?

3. 今天三八妇女节,记得多休息,照顾好自己.

/Jīntiān sānbā fùnǚ jié, jìdé duō xiūxí, zhàogù hǎo zìjǐ/.

Hôm nay là ngày 8/3, nhớ nghỉ ngơi đầy đủ và chăm sóc tốt cho bản thân.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ.

Bạn có thể quan tâm