Home » Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-24 14:30:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 31/01/2023)
           
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Hàn 수공예 /sugong-ye/, Thủ công mỹ nghệ là một ngành nghề thuộc vào lĩnh vực nghệ thuật thiết kế, được tạo ra theo cách rất đặc biệt và vô cùng tỉ mỉ từ bàn tay của những người nghệ nhân.

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Hàn 수공예 /sugong-ye/, Hàng thủ công mỹ nghệ luôn nhận được sự đánh giá cao về tính thẩm mỹ, tính nghệ thuật cũng như công dụng mà hàng thủ công mang lại.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thủ công mỹ nghệ

상품 /sangpum/: sản phẩm. 

도자기 /dojagi/: đồ gốm

유리 /yuli/: thủy tinh. 

받침대 /badchimdae/: giá đỡ. 

책상 /chaegsang/: bàn học, bàn làm việc. 

의자 /uija/: ghế. 

옷장 /osjang/: tủ quần áo

접착제 /jeobchagje/: keo dán. 

가위 /gawi/: cái kéo. 

망치 /mangchi/: cây búa. 

침대 /chimdae/: giường. 

장신구 /jangsingu/: đồ trang sức

요람 /yolam/: cái nôi. 

찬장 /chanjang/: tủ bếp. 

장난감 /jangnangam/: đồ chơi. 

금속 /geumsog/: kim loại. 

재목 /jaemog/: gỗ. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về thủ công mỹ nghệ

1.수공예품들은 제품들에 피어있는 패턴의 정교함으로 고객의 눈길을 끌었다.

/sugong-yepumdeul-eun jepumdeul-e pieoissneun paeteon-ui jeong-gyoham-eulo gogaeg-ui nungil-eul kkeul-eossda/.

Những sản phẩm thủ công mỹ nghệ đã thu hút được sự chú ý của khách hàng bằng sự tinh xảo của những hoa văn trạm trổ trên sản phẩm.

2. 각각의 재료는 다른 뉘앙스로 수공예를 만든다.

/gaggag-ui jaelyoneun daleun nwiangseulo sugong-yeleul mandeunda/. 

Mỗi loại nguyên liệu sẽ tạo nên một sản phẩm thủ công mỹ nghệ với những sắc thái khác nhau. 

3. 어느 곳에서도 각 지역의 정체성을 특징짓는 수공예를 쉽게 볼 수 있다.

/eoneu gos-eseodo gag jiyeog-ui jeongcheseong-eul teugjingjisneun sugong-yeleul swibge bol su issda/. 

Dù ở bất cứ nơi đâu chúng ta cũng dễ dàng nhìn thấy các mặt hàng thủ công mỹ nghệ mang đặc trưng bản sắc của từng vùng miền. 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm