Home » Sân khấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:39:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân khấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Sân khấu trong tiếng Trung là 舞台 /wǔtái/, là một hình thức hợp tác của nghệ thuật sử dụng biểu diễn trực tiếp trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có đối tượng khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể.

Sân khấu trong tiếng Trung là 舞台 /wǔtái/. Sân khấu hiện đại ngày nay được định nghĩa rộng là các buổi biểu diễn của các vở kịch và nhạc kịch. Có kết nối giữa sân khấu và các hình thức nghệ thuật. 

Một số từ vựng về sân khấu trong tiếng Trung:

喜剧 /xǐjù/: Hài kịch.

演出 /yǎnchū/: Diễn xuất, biểu diễn.

退场 /tuìchǎng: Xuống sân khấu.

音乐剧 /yīnyuèjù/: Nhạc kịch.

台口 /tái kǒu/: Thềm sân khấu.Sân khấu trong tiếng Trung là gì

舞台道具 /wǔtái dàojù /: Đạo cụ trên sân khấu.

化装室 /huàzhuāng shì/: Phòng hóa trang.

后台 /hòutái/: Hậu đài.

天幕 /tiānmù/: Phông làm nền trời.

聚光灯 /jùguāngdēng/: Đèn tụ quang.

Một số ví dụ về sân khấu trong tiếng Trung:

1.哈姆雷特从舞台左侧退下。

/Hāmǔléitè cóng wǔtái zuǒ cè tuì xià/.

Hamlet lùi lại từ phía bên trái của sân khấu.

2.莎士比亚把世界比喻成一个舞台。

/Shāshìbǐyǎ bǎ shìjiè bǐyù chéng yīgè wǔtái/.

Shakespeare đã ví thế giới như một sân khấu.

3. 剧场中在舞台后面的部分演出的艺术工作属于后台的范围。

/Jùchǎng zhōng zài wǔtái hòumiàn de bùfèn yǎnchū de yìshù gōngzuò shǔyú hòutái de fànwéi/.

Công việc nghệ thuật của bộ phận hậu đài trong nhà hát thuộc về hậu đài.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Sân khấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm