| Yêu và sống
Ngữ pháp N 을/를 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online OCA giới thiệu cách dùng ngữ pháp N 을/를 trong tiếng Hàn.
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm dùng 를.
Danh từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을.
책: 책 + 을 = 책을
사과: 사과 +를 = 사과를
Ví dụ:
1/ 한국어를 공부합니다.
/hangugoreul gongbuhamnida./
Tôi học tiếng Hàn.
2/ 매일 신문을 봅니다.
/maeil sinmuneul bomnida./
Tôi xem báo hàng ngày.
3/ 저는 운동을 좋아합니다.
/joneun undongeul joahamnida./
Tôi thích thể dục.
Lưu ý:
Trong văn nói hoặc trong một số trường hợp, danh từ kết thúc bằng phụ âm thì “을” được đọc hoặc viết gắn liền với danh từ đó.
영활 보고 커필 마셨어요.
/yonghwal bogo kopil masyossoyo./
Xem phim và uống cà phê.
Trong văn nói và văn viết thì “을” có khi bị lược bỏ không dùng tới.
영어(를) 잘 해요?
/yongoreul jal haeyo?/
Anh có giỏi tiếng anh không?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Ngữ pháp N 을/를 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn