Home » Khoa học tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:38:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoa học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Khoa học tiếng Trung là 科学 (kēxuéà). Là quá trình nghiên cứu của con người nhằm khám phá ra những kiến thức mới, quy luật hay học thuyết mới về các vấn đề của tự nhiên và xã hội.

Khoa học tiếng Trung là 科学 (kēxuéà). Là quá trình nghiên cứu của con người nhằm khám phá ra những kiến thức mới, quy luật hay học thuyết mới về các vấn đề của tự nhiên và xã hội.

Khoa học thường chia thành 2 nhóm chính là khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng.

Khoa học đánh dấu một bước phát triển trong việc tiếp cận các lĩnh vực so với các thời kỳ trước đó. Những thành công từ kết quả nghiên cứu khoa học gắn liền với thực tiễn, để từ đó đưa ra giải pháp, hướng đi phù hợp.

Một số từ vựng liên quan đến khoa học trong tiếng Trung:

科学 (kēxuéà): Khoa học.

基础科学 (jīchǔ kēxué): Khoa học cơ bản.

应用科学 (yìngyòng kēxué): Khoa học ứng dụng.

试管(shìguǎn): Ống nghiệm.

实验 (shíyàn): Thử nghiệm.

Khoa học tiếng Trung là gìMột số nẫu câu liên quan đến khoa học trong tiếng Trung:

1. 我正在努力做科学,但这太难了.

/wǒ zhèngzài nǔlì zuò kēxué, dàn zhè tài nánle./

Tôi đang cố gắng nghiên cứu khoa học nhưng khó quá.

2. 非常好的科学教授.

/fēicháng hǎo de kēxué jiàoshòu./

Giáo sư khoa học rất giỏi.

3. 我想测试一些与科学有关的东西.

/wǒ xiǎng cèshì yīxiē yǔ kēxué yǒuguān de dōngxī./

Tôi muốn kiểm tra một cái gì đó liên quan đến khoa học.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khoa học tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm