Home » Từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia
Today: 2024-07-05 15:02:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Quốc gia tiếng Hàn là 국가 (kukka). Quốc gia là thuật ngữ thường được sử dụng để nói về một đất nước. Hiện tại, trên thế giới có khoảng 193 quốc gia được công nhận và là thành viên của Liên Hiệp Quốc (UN).

Quốc gia tiếng Hàn là 국가 (kukka). Quốc gia là thuật ngữ dùng để nói về một lãnh thổ có chủ quyền, trong đó những con người sống trên lãnh thổ đó gắn bó với nhau, chia sẻ với nhau về quyền lợi, văn hóa, tôn giáo… và cùng chịu sự chi phối của chính quyền.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia trên thế giới: 

나라 (nara): Đất nước.

국가 (kukka): Quốc gia.

베트남 (beteunam): Việt Nam.

한국 (hankuk): Hàn Quốc.

미국 (mikuk): Mỹ.

영국 (yeongkuk): Anh.

독일 (dokil): Đức.

프랑스 (peurangseu): Pháp.

인도 (indo): Ấn Độ.

이탈리아 (ithallia): Ý.

일본 (ilbon): Nhật Bản.

캐나다 (kaenada): Canada.

중국 (jungkuk): Trung Quốc.

호주 (hoju): Úc.

러시아 (reosia): Nga.

스웬덴 (seuwenden): Thụy Sĩ.

싱가포르 (singgaporeu): Singapore.

뉴질랜드 (nyujillaendeu): New Zealand.

브라질 (beurajil): Brazil.

칠레 (chille): Chile.

태국 (thaekuk): Thái Lan.

필리핀 (pillipin): Philippines.

캄보디아 (khambodia): Campuchia.

대만 (daeman): Đài Loan.

홍콩 (hongkhong): HongKong.

라오스 (laoseu): Lào.

마카오 (makhao): Macao.

말레이시아 (malle-isia): Malaysia.

미얀마 (miyanma): Myanmar.

쿠바 (khuba): Cuba.

이집트 (ijipteu): Ai cập.

그리스 (geuriseu): Hy Lạp.

이란 (iran): Iran.

이라크 (irakheu): Iraq.

헝가리 (heonggari): Hungary.

인도네시아 (indonesia): Indonesia.

멕시코 (meksikho): Mexico.

몽골 (monggol): Mông Cổ.

네팔 (nepal): Nepal.

폴란드 (pollandeu): Ba Lan.

홀란드 (hollandeu): Hà Lan.

노르웨이 (noreuwe-i): Na Uy.

핀란드 (pinlandeu): Phần Lan.

벨기에 (belgi-e): Bỉ.

터키 (theokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.

포르투갈 (poreuthugil): Bồ Đào Nha.

파키스탄 (pakhiseuthan): Pakistan.

스페인 (seupein): Tây Ban Nha.

남극 (namkeuk): Nam Cực.

북극 (bukkeuk): Bắc Cực.

유럽 (yureob): Châu Âu.

아시아 (asia): Châu Á.

아프리카 (apeurikha): Châu Phi.

오세아니아 (oseania): Châu Đại Dương.

인도양 (indoyang): Ấn Độ Dương.

대서양 (daeseoyang): Đại Tây Dương.

태평양 (thaepyeongyang): Thái Bình Dương.

남아메리카 (namamerikha): Nam Mỹ.

북아메리카 (bukamerikha): Bắc Mỹ.

Một số ví dụ tiếng Hàn về các quốc gia

1. 각국 고유한 문화가 있습니다.

(gakkuk goyuhan munhwaga issseubnida).

Mỗi quốc gia đều có đặc trưng văn hóa riêng.

2. 설날은 일부 아시아 국가에서 큰 명절입니다.

(seolnal-eul ilbu asia kukka-eseo kheun myeongjeolibnida).

Tết Nguyên Đán là ngày lễ lớn ở một số quốc gia Châu Á.

3. 현재 유엔은 193(백구십삼)개 회원국이 있습니다.

(hyeonjae yuen-eun baekgusibsam-kae hoewonkuki-issseubnida).

Hiện nay, Liên Hiệp Quốc có 193 quốc gia là thành viên.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia.

Bạn có thể quan tâm