Home » Điện dân dụng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:08:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điện dân dụng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Điện dân dụng trong tiếng Trung là 电气 /Diànqì/, là nghề bao gồm sản xuất, lắp đặt tất cả các thiết bị máy móc liên quan tới điện và gắn liền với sự phát triển của điện năng, đồ dùng điện.

Điện dân dụng trong tiếng Trung là 电气 /Diànqì/, là nghề bao gồm sản xuất, lắp đặt tất cả các thiết bị máy móc liên quan tới điện và gắn liền với sự phát triển của điện năng, đồ dùng điện. Các thiết bị chiếu sáng sử dụng điện như: đèn chiếu sáng, quạt, lò vi sóng, tủ lạnh, ti vi, máy giặt,…

Một số từ vựng về điện dân dụng trong tiếng Trung:

摩擦带,绝缘胶带 /mó ca dài , jué yuán jiao dài/: Băng dán.

开关插座板 /kai guan cha zuò băn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm.

铁锤 /tiĕ chuí/: Cái búa.Điện dân dụng trong tiếng Trung là gì

小型电路开关 /xiăo xíng diàn lù kai guan/: Bộ ngắt điện dòng nhỏ.

灯座 /deng zuò/: Chuôi bóng đèn.

断路器 /duàn lù qì/: Cái ngắt điện.

开关 /kai guan/: Công tắc.

电气 /Diànqì/: Điện dân dụng.

灯光开关 /deng guang kai guan/: Công tắc đèn.

旋转开关 /xuán zhuăn kai guan/: Công tăc vặn.

插头 /cha tóu/: Phích cắm.

Một số ví dụ về điện dân dụng trong tiếng Trung:

1. 用电是当今生活中常用的。

/Mínyòng diàn shì dāngjīn shēnghuó zhōng chángyòng de./

Điện dân dụng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hiện nay.

2. 民电在生产经营中起着固定作用。

/Mín zài shēngchǎn jīngyíng zhōng gùdìng diànhuà./

Nguồn điện dân dụng có vai trò cố định trong sản xuất và hoạt động.

3. 电阻越大,电流越小。

/Diànzǔ jiēdì, diànliú yuè xiǎo./

Điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Điện dân dụng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm