| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các món Nhật
Món Nhật 일식 /ilsik/ đồ ăn Nhật Bản chủ yếu là các món sống, rất được quốc tế đánh giá cao về mùi hương và độ tươi ngon. Đồng thời những món được chế biến cũng rất được lòng du khách.
Một số từ vựng về món Nhật:
처밥 /jeobap/: sushi.
낫토 /natto/: natto.
사시미 /sasimi/: sasimi.
소바 국수 /soba guksu/: mì soba.
우동 /udong/: mì udon.
덴푸라 /taenpura/: tempura.
주먹밥 /jumukbap/: cơm nắm.
카레밥 /karaebap/: cơm cà ri.
다코야키 /takoyaki/: takoyaki.
미소시루 /miseosiru/: súp miso.
야기니쿠 /yakiniku/: thịt nướng yakiniku.
Những ví dụ về các món Nhật:
1. 여기 사시미로 유명한 식당이 있어요.
/yeoki sasimiro yumyeonghan siktangi itseoyo/.
Ở đây có một nhà hàng rất nổi tiếng về món sasimi.
2. 일식은 국제적으로도 이기가 있어요.
/ilsikgeun gukjaejeokheurodo ikika itseoyo/.
Những món Nhật rất được quốc tế yêu thích.
3. 다코야키는 너무 좋아해요.
/takoyakineun neomu jooahaeyo/.
Tôi rất thích ăn takoyaki.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các món Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn