Home » Người lính tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 18:26:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người lính tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/09/2023)
           
Người lính tiếng Trung là 军人 /Jūn rén/, là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội.

Người lính tiếng Trung là 军人 /Jūn rén/, là lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội. Hầu hết những người lính đều có khả năng chiến đấu.

Một số từ liên quân đến người lính trong tiếng Trung:

总司令 /zǒng sīlìng/: Tổng tư lệnh

军队 /Jūnduì/: Quân đội

军装 /Jūnzhuāng/: Quân phục

枪 /Qiāng/: Súng

炸弹人 /Zhàdàn rén/: Người đánh bom

退伍 /Tuìwǔ/: Giải ngũ

对讲机 /Duìjiǎngjī/: Bộ đàm

军人 /Jūn rén/: Người lính

手铐 /Shǒukào/: Còng tay

命令 /Mìnglìng/: Mệnh lệnh

Một số ví dụ liên quan đến người lính trong tiếng Trung:

1. 服从命令是军人的天职。

/Fúcóng mìnglìng shì jūnrén de tiānzhí/.

Phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của người lính.

2. 我的爷爷曾经是一名军人。

/Wǒ de yéyé céngjīng shì yī míng jūnrén/.

Ông nội tôi là một người lính.

3. 作为一名军人,爸爸常年工作在祖国的边疆。

/Zuòwéi yī míng jūnrén, bàba chángnián gōngzuò zài zǔguó de biānjiāng/.

Cha tôi là người lính, quanh năm công tác ở biên giới quê hương.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Người lính trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm