Home » Thủ tục hải quan trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:53:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ tục hải quan trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Thủ tục hải quan 海关手续 (hǎiguān shǒuxù) là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật này đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.

Thủ tục hải quan 海关手续 (hǎiguān shǒuxù) là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật này đối với hàng hóa, phương tiện vận tải để đảm bảo hàng hóa, phương tiện vận tải được xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới.

Một số từ vựng về thủ tục hải quan trong tiếng Trung:

海关登记  /hǎiguān dēngjì/: Đăng ký hải quan.

登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký thị thực.Thủ tục hải quan trong tiếng Trung là gì

签证延期 /qiānzhèng yánqí/: Gia hạn visa.

海关手续 /hǎiguān shǒuxù/: Thủ tục hải quan.

初中完成 /chūzhōng wánchéng/: Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ.

海关报关 /hǎiguān bàoguān/: Khai báo hải quan.

海关检查 /hǎiguān jiǎnchá/: Kiểm tra hải quan.

海关人员 /hǎiguān rényuán/: Nhân viên hải quan.

出入境管理 /chū rùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.

海关总署 /hǎiguān zǒng shǔ/: Tổng cục hải quan.

过境签证 /guòjìng qiānzhèng/: Visa quá cảnh.

再入境签证 /zài rùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.

出境签证 /chūjìng qiānzhèng/: Visa xuất cảnh.

海关税则 /hǎiguān shuìzé/: Qui định thuế hải quan.

Một số ví dụ về thủ tục hải quan trong tiếng Trung:

1. 你的签证延期了吗?

/Nǐ de qiānzhèng yánqíle ma/?

Bạn đã đi gia hạn Visa chưa?

2. 海关手续真的很麻烦.

/Hǎiguān shǒuxù zhēn de hěn máfán/.

Thủ tục hải quan thật sự rất phiền phức.

3. 我们已经初中完成了.

/Wǒmen yǐjīng chūzhōng wánchéngle/.               

Chúng tôi đã hoàn thành tiêm chủng sơ bộ rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Thủ tục hải quan trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm