| Yêu và sống
Hài hước tiếng Trung là gì
Hài hước tiếng Trung là 幽默 /yōumò/. Sự hài hước giúp thay đổi tâm trạng chán nản của một người, giúp họ tìm thấy niềm vui, sự tự tin, sự cân bằng tâm lý cần thiết sau khi trải qua những thất vọng trong đời sống.
Một số từ vựng hài hước trong tiếng Trung:
搞笑 /gǎoxiào/: Khôi hài.
风趣 /fēngqù/: Dí dỏm.
慷慨 /kāngkǎi/: Hào phóng.
随和 /suíhe/: Hiền hòa, dễ gần.
好客 /hàokè/: Hiếu khách.
利索 /Jlìsuǒ/: Nhanh nhẹn, hoạt bát.
优雅 /yōuyǎ/: Tao nhã.
乐观 /lèguān/: Lạc quan.
和善 /hé shàn/: Vui tính.
积极 /jī jí/: Tích cực.
Một số ví dụ về hài hước trong tiếng Trung:
1.他的那本拥有人文价值的感动人心的也幽默的小说已经买光了。
/Tā dì nà běn yǒngyǒu rénwén jiàzhí de gǎndòng rénxīn de yě yōumò de xiǎoshuō yǐjīng mǎi guāngle/.
Cuốn tiểu thuyết cảm động và hài hước mang giá trị nhân văn của ông đã bán hết sạch.
2.我的男朋友很幽默。
/Wǒ de nán péngyǒu hěn yōumò/.
Bạn trai tôi rất hài hước.
3.我们必须乐观地面对未来。
/Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái/.
Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Hài hước trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn