Home » Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 13:29:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là 간식 (gansig). Đồ ăn vặt có thể là những món rất nhiều đường như bánh quy, kẹo, bánh ngọt, chè đế những món nhiều chất béo bão hoà như khoai tây chiên, đồ chế biến sẵn.

Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là 간식 (gansig). Đồ ăn vặt được coi là thứ hầu như không đóng góp chất dinh dưỡng cho cơ thể. Đây là những thực phẩm công nghiệp và chế biến sẵn thường được phục vụ ở một số cơ sở nhất định hoặc mua trong siêu thị.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn vặt:

피자 (pija): Pizza.

햄버거 (haembeogeo): Hambuger.

샌드위치 (saendeuwichi): Bánh mì sandwich.

스파게티 (seupageti): Mì ý.

감자튀김 gamjatwigim): Khoai tây chiên.

핫도그 (hasdogeu): Xúc xích.

프라이드 치킨 (peulaideu chikin): Gà rán.

도넛 (doneos): Bánh donut.

밀크 (milkeu): Sữa.

소다수 (sodasu): Soda.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về đồ ăn vặt:

1.엄마, 간식 먹고 싶어요.

(eomma, gansig meoggo sip-eoyo.)

Mẹ ơi, con muốn ăn đồ ăn vặt.

2. 학생들은 쉬는 시간마다 매점에 가서 군것질을 했다.

(hagsaengdeul-eun swineun siganmada maejeom-e gaseo gungeosjil-eul haessda.)

Các học sinh cứ đến giờ giải lao là đến quầy hàng để mua đồ ăn vặt.

3. 페퍼로니 피자로 주세요.

(pepeoloni pijalo juseyo.)

Cho tôi bánh pizza pepperoni.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm