| Yêu và sống
Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì
Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là 간식 (gansig). Đồ ăn vặt được coi là thứ hầu như không đóng góp chất dinh dưỡng cho cơ thể. Đây là những thực phẩm công nghiệp và chế biến sẵn thường được phục vụ ở một số cơ sở nhất định hoặc mua trong siêu thị.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn vặt:
피자 (pija): Pizza.
햄버거 (haembeogeo): Hambuger.
샌드위치 (saendeuwichi): Bánh mì sandwich.
스파게티 (seupageti): Mì ý.
감자튀김 gamjatwigim): Khoai tây chiên.
핫도그 (hasdogeu): Xúc xích.
프라이드 치킨 (peulaideu chikin): Gà rán.
도넛 (doneos): Bánh donut.
밀크 (milkeu): Sữa.
소다수 (sodasu): Soda.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về đồ ăn vặt:
1.엄마, 간식 먹고 싶어요.
(eomma, gansig meoggo sip-eoyo.)
Mẹ ơi, con muốn ăn đồ ăn vặt.
2. 학생들은 쉬는 시간마다 매점에 가서 군것질을 했다.
(hagsaengdeul-eun swineun siganmada maejeom-e gaseo gungeosjil-eul haessda.)
Các học sinh cứ đến giờ giải lao là đến quầy hàng để mua đồ ăn vặt.
3. 페퍼로니 피자로 주세요.
(pepeoloni pijalo juseyo.)
Cho tôi bánh pizza pepperoni.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn