| Yêu và sống
Từ vựng về giảm cân trong tiếng Hàn
Giảm cân tiếng Hàn là 체중 감량(chejung gamlyang), là việc giảm đi số ký của cơ thể, bằng cách giảm đi lượng calo mà cơ thể nạp vào và tăng cường đốt calo bằng việc tập luyện đều đặn.
Một số từ vựng liên quan đến giảm cân trong tiếng Hàn:
다이어트 (daieoteu): Ăn kiêng.
제도 (jedo): Chế độ.
통통하다 (tungtung hada): Đầy đặn, mũm mĩm.
날씬하다 (nalssinhada): Thon thả, mảnh mai.
마르다 (maleuda): Người gầy.
체중 감량 (chejung gamlyang): Giảm cân.
지방 (jibang): Mập.
비만 (biman): Béo phì.
게으른 (geeuleun): Lười biếng.
운동 (umtong): Thể thao.
건강 (gongang): Sức khỏe.
영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng.
근육 (geun-yug): Cơ bắp.
고기 (gogi): Thịt.
식사 (sigsa): Bữa ăn.
Một số ví dụ về giảm cân trong tiếng Hàn:
1. 건강하려면 운동해야지요.
(geonganghalyeomyeon undonghaeyajiyo)
Bạn cần tập thể dục để tốt cho sức khỏe.
2. 체중 감량은 건강한 식단이 필요하다.
(chejung gamlyangeun geonganghan sigdani pilyohada)
Giảm cân đòi hỏi một chế độ ăn uống lành mạnh.
3. 기름진 음식을 너무 많이 먹지 않는다.
(gileumjin eumsigeul neomu mani meogji anhneunda)
Không ăn quá nhiều thức ăn có dầu mỡ.
4. 체중 감량 약을 남용하지 마십시오.
(chejung gamlyang yageul namyonghaji maisibsio)
Không lạm dụng thuốc giảm cân.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA- từ vựng về giảm cân trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn