Home » Nhậu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:17:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhậu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Nhậu hay còn gọi là nhậu nhẹt, đánh chén, uống rượu, uống bia trong tiếng Hàn là 술을 마시다 (sul-eul masida) là uống những thức uống có cồn.

Nhậu trong tiếng Hàn là 술을 마시다 (sul-eul masida) hay còn gọi là nhậu nhẹt, đánh chén, uống rượu, uống bia là hoạt động ăn uống và giao tiếp của xã hội có liên quan đến rượu, bia hoặc thức uống có cồn khác.

Nhậu trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến nhậu trong tiếng Hàn:

술자리 (suljali): Trên bàn nhậu.

건배 (geonbae): Dô, cụng ly.

원샷 원샷 (wonsyas wonsyas): Uống hết, trăm phần trăm.

잔 들자 (jan deulja): Nâng ly.

짠 하자 (jjan haja): Cạn chén.

우리 이차 가자 (uli icha gaja): Đi tăng 2.

우리 밤새자 (uli bamsaeja): Overnight, chơi cả đêm.

해 뜰 때까지 놀자 (hae tteul ttaekkaji nolja): Chơi tới sáng luôn đi.

죽을 준비 됐냐? (jug-eul junbi dwaessnya): chuẩn bị 'chết' chưa? (ý nói nhậu không say không về).

술 한잔 하자 (sul hanjan haja): Đi uống vài ly.

(sul): Rượu.

맥주 (maegju): Bia.

소주 (soju): Rượu soju.

포도주(podoju): Rượu vang.

Một số câu liên quan đến nhậu trong tiếng Hàn:

1.술을 마실 때 볶은땅콩을 먹으면 아주 맛있어요.

(sul-eul masil ttae bokk-eunttangkong-eul meog-eumyeon aju mas-iss-eoyo).

Vừa ăn lạc rang vừa uống rượu sẽ rất ngon.

2.맥주를 마실 때 놈보코를 먹으면 아주 맛있어요.

(maegjuleul masil ttae nombokoleul meog-eumyeon aju mas-iss-eoyo).

Lúc nhậu bia mà ăn bò khô thì rất ngon.

3. 그 사람이 하루종일 흥청망청 취합니다.

(geu salam-i halujong-il heungcheongmangcheong chwihabnida).

Người đó suốt ngày say xỉn.

Bài dịch được biên soạn bởi OCA – nhậu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm