Home » Từ vựng tiếng Trung về tết Thanh Minh
Today: 2024-11-21 17:58:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tết Thanh Minh

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Tết Thanh Minh tiếng Trung là 清明节 (qīng míng jié). Thanh minh là tiết thứ năm trong “Nhị Thập Tứ Tiết Khí” và đã được người phương Đông coi là một lễ tiết để cúng tế tổ tiên hàng năm.

Tết Thanh Minh tiếng Trung là 清明节 (qīng míng jié). Thanh minh là một khái niệm trong công tác lập lịch của các nước phương Đông chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa cổ đại. Nó là một trong số hai mươi tư tiết khí của các lịch Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên.

Thanh Minh sau ngày Lập Xuân 45 ngày. “Thanh” là trong xanh, “Minh” là sáng sủa. Khi tiết Xuân phân qua, những trận mưa bụi của trời xuân đã hết, bầu trời trở nên trong trẻo, sáng sủa là sang tiết Thanh Minh.

Từ vựng tiếng Trung về tết Thanh MinhMột số từ vưng tiếng Trung về tết Thanh Minh:

种植 (zhòngzhí): Trồng cây.

放风筝 (fàng fēngzhēng): Thả diều.

踏青 (tāqīng): Đạp thanh.

扫墓祭祖 (sǎo mù jì zǔ): Tảo mộ.

清明节 (qīngmíng jié): Tết Thanh Minh.

祖先 (zǔxiān): Tổ tiên.

上香 (shàngxiāng): Thắp hương.

拔草  (bácǎo): Nhổ cỏ.

看风景 (kàn fēngjǐng): Ngắm cảnh.

许愿 (xǔ yuàn): Cầu nguyện.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung về tết Thanh Minh:

1. 清明节是中国传统节日,也是最重要的祭祀节日,是祭祖和扫墓的日子。

/qīngmíng jié shì zhōngguó chuántǒng jiérì, yěshì zuì zhòngyào de jìsì jiérì, shì jì zǔ hé sǎomù de rìzi/.

Tết Thanh Minh là ngày lễ truyền thống, cũng là ngày cúng tổ tiên và tảo mộ quan trọng nhất của người Trung Quốc.

2. 清明节,又叫踏青节,按阳历来说,它是在每年的 4  月到6日之间。

/qīngmíng jié, yòu jiào tàqīng jié, àn yánglì lái shuō, tā shì zài měinián de 4 yuè dào 6 rì zhī jiān/.

Tết Thanh Minh, còn có tên gọi là “Tết Đạp Thanh”, theo dương lịch, nó nằm vào khoảng ngày mùng 4 đến ngày mùng 6 tháng 4 hàng năm.

3. 清明时节雨纷纷,

/qīngmíng shíjié yǔ fēnfēn/,

Thanh Minh lất phất mưa từng cơn.

路上行人欲断魂。

/lùshàng xíngrén yù duàn hún/.

Lữ khách buồn tênh nát cả hồn.

借问酒家何处有?

/jièwèn jiǔjiā hé chù yǒu/?

Ướm hỏi nơi đâu có quán rượu

牧童遥指杏花村。

/mùtóng yáo zhǐ xìng huācūn/.

Mục đồng chỉ đến Hạnh Hoa thôn.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về tết Thanh Minh.

Bạn có thể quan tâm