Home » Động từ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 17:25:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Động từ tiếng Hàn là 동사 (dongsa). Động từ là bao gồm những từ ngữ dùng để chỉ hành động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc hay một số hiện tượng nào đó trong đời sống hằng ngày.

Động từ tiếng Hàn là 동사 (dongsa). Động từ được hiểu đơn giản là những sự vật có thể di chuyển hay những vật có cảm xúc, có thể làm biến đổi tâm trạng bằng các giác quan cũng là động từ.

Những động từ thông dụng trong tiếng Hàn cũng là những động từ được sử dụng phổ biến trong đời sống hằng ngày của người bản xứ như làm việc hay sinh hoạt. Động từ tiếng Hàn thường được nhận biết bởi đuôi 다, ví dụ như 하다, 만나다,... và một số động từ bất quy tắc khác.

Động từ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về động từ trong tiếng Hàn:

먹다 (meogda): Ăn.

마시다 (masida): Uống.

읽다 (ilgda): Đọc.

보다 (boda): Hiểu.

듣다 (deudda): Nghe.

쓰다 (sseuda): Viết.

사다 (sada): Mua.

팔다 (palda): Bán.

동사 (dongsa): Động từ.

주다 (juda): Cho.

받다 (badda): Nhận.

벗다 (beosda): Cởi.

입다 (ibda): Mặc.

만들다 (mandeulda): Làm.

바꾸다 (bakkuda): Đổi.

보내다 (bonaeda): Gửi.

앉다 (anjda): Ngồi.

서다 (seoda): Đứng.

놓다 (nohda): Đặt, để.

밀다 (milda): Đẩy.

당기다 (danggida): Kéo.

공부하다 (gongbuhada): Học.

빌리다 (billida): Mượn, vay, thuê.

사용하다 (sayonghada): Sử dụng.

때리다 (ttaelida): Đánh.

가다 (gada): Đi.

오다 (oda): Đến.

자다 (jada): Ngủ.

눕다 (nubda): Nằm.

울다 (ulda): Khóc.

웃다 (usda): Cười.

타다 (tada): Lên (xe ô tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp).

내리다 (naelida): Đi xuống (phương tiện).

Một số mẫu câu về động từ trong tiếng Hàn:

1. 학생들은 학교에 갑니다.

(hagsaengdeuleun haggyoe gabnida)

Học sinh đi đến trường.

2. 이 사전에는 동사 용법에 관한 많은 예가 있다.

(i sajeoneneun dongsa yongbeobe gwanhan manheun yega issda)

Trong cuốn từ điển này có nhiều ví dụ về cách sử dụng động từ.

3. 저는 한국어를 공부합니다.

(naneun hangugeoleul gongbuhabnida)

Tôi học tiếng Hàn Quốc.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Động từ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm