Home » Từ vựng tiếng Trung về chuột
Today: 2024-11-24 03:32:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chuột

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Chuột là động vật ăn tạp và là động vật gặm nhấm lớp thú lớn nhất hành tinh. Các loài chuột được tìm thấy ở khắp mọi nơi trên thế giới, mặc dù nhiều phân họ có phạm vi sinh sống hẹp hơn.

Chuột trong tiếng Trung là 鼠 (shǔ). Là họ động vật ăn tạp, với khoảng 1383 loài đã được phát hiện trên toàn cầu bao gồm nhiều nhất là loài chuột nhắt, chuột cống được tìm thấy trên khắp lục địa Á-Âu, Châu Phi, Úc, Nhật Bản,... Chile.

Một số từ vựng tiếng Trung về chuột:

1. 白老鼠 (bái lǎo shǔ): Chuột bạch.

2. 鼩鼱 (qú jīng): Chuột chù.

3. 睡鼠 (shuì shǔ): Chuột sóc.Từ vựng tiếng Trung về chuột

4. 北小麝鼩 (běi xiǎo shè qú): Chuột chù còi.

5. 鼠 (shǔ): Chuột.

6. 豚鼠 (tún shǔ): Chuột lang.

7. 小家鼠 (xiǎo jiā shǔ): Chuột nhắt.

8. 鼹 (yǎn): Chuột chũi.

9. 沟鼠 (gōu shǔ): Chuột cống.

10. 田鼠 (tián shǔ): Chuột đồng.

11. 袋鼠 (dài shǔ): Chuột túi.

12. 家鼠 (jiā shǔ): Chuột nhà.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chuột:

1. 狐狸繁殖率高,抗病力强,食性杂,好饲养.

(hú lí fán zhí lǜ gāo, kàng bìng lì qiáng, shí xìng zá, hǎo sì yǎng).

Cáo có tốc độ sinh sản cao, khả năng kháng bệnh mạnh, thức ăn hỗn hợp, dễ nuôi.

2. 你知道豚鼠吗 ,我家有一只,非常可爱.

(nǐ zhī dào tún shǔ ma, wǒ jiā yǒu yī zhǐ, fēi cháng kě ài).

Bạn có biết chuột lang không, nhà tôi có một con, rất dễ thương.

3. 由於屬於犬科類,狐狸保有類似家犬的習性,多數的狐狸可以被人類馴服,僅有少數種類不可以.

(yóu yú shǔ yú quǎn kē lèi, hú lí bǎo yǒu lèi sì jiā quǎn de xí xìng, duō shǔ de hú lí kě yǐ bèi rén lèi xùn fú, jǐn yǒu shǎo shù zhǒng lèi bù kě yǐ).

Vì thuộc họ chó nên cáo vẫn giữ được những thói quen giống như chó nhà, hầu hết các loài cáo đều có thể được thuần hóa bởi con người, nhưng chỉ có một số loài không thể.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chuột.

Bạn có thể quan tâm