| Yêu và sống
Học sinh tiếng Hàn là gì
Học sinh tiếng Hàn là 학생 (hakseng), những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học (từ 6–18 tuổi) đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Học sinh là đối tượng cần sự giáo dục của cả gia đình và nhà trường.
Một số từ vựng về học sinh trong tiếng Hàn:
초등학생 (jotunghakseng): Học sinh cấp 1.
중학생 (chunghakseng): Học sinh cấp 2.
고등학생 (cotunghakseng): Học sinh cấp 3.
학생 (hakseng): Học sinh.
학교 (hakcyo): Trường học.
유치원 (yujioan): Trường mầm non.
선생님 (sonsengnim): Giáo viên.
초등학교 (jutinghakcyo): Trường cấp 1.
중학교 (chunghakcyo): Trường cấp 2.
고등학교 (cotunghakcyo): Trường cấp 3.
대학교 (tehakcyo): Đại học.
Một số ví dụ về học sinh trong tiếng Hàn:
1. 내 동생은 올해 유치원에.
(nae dongsaengeun olhae yuchiwone)
Em trai tôi năm nay sẽ đi học mẫu giáo.
2. 그 여자는 학생이다.
(geu yeojaneun hagsaengida)
Cô gái đó là một học sinh.
3. 나와 내 친구들은 학교에 갑니다.
(nawa nae chingudeuleun haggyoe gabnida)
Tôi và các bạn đi học.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - học sinh tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn