Home » Từ vựng tiếng Hàn về hệ bài tiết
Today: 2024-07-03 08:37:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hệ bài tiết

(Ngày đăng: 17/10/2022)
           
Hệ bài tiết tiếng Hàn là 배설계 /baeseolgye/. Hệ bài tiết giúp cơ quan thải bỏ những chất lỏng và chất hòa tan dư thừa từ cơ thể ra môi trường ngoài.

Hệ bài tiết tiếng Hàn là 배설계 /baeseolgye/. Là một hệ thống sinh học thụ động giúp loại bỏ các vật liệu dư thừa, không cần thiết khỏi dịch cơ thể của sinh vật. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về hệ bài tiết:

횡격막 /hoeng-gyeogmag/: cơ hoành.

부신 /busin/: tuyến thượng thận.

콩팥 /kongpat/: thận.Từ vựng tiếng Hàn về hệ bài tiết

콩팥동맥 /kongpatdongmaeg/: động mạch thận.

콩팥정맥 /kongpatjeongmaeg/: tĩnh mạch thận.

콩팥 깔때기 /kongpat kkalttaegi/: bể thận.

복부대동맥 /bogbudaedongmaeg/: động mạch chủ bụng.

세뇨관 /senyogwan/: cầu thận

요관 /yogwan/: niệu quản.

엉덩뼈능선 /eongdeongppyeoneungseon/: xương hông.

큰허리근 /keunheoligeun/: cơ thắt lưng to (cơ Psoas).

자궁 /jagung/: tử cung.

방광 /bang-gwang/: bàng quang.

요도 /yodo/: đường tiết niệu.

네프론 /nepeulon/: nephron.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hệ bài tiết:

1. 음식을 너무 빨리 먹으면 횡격막에 문제가 생길 수도 있다. 

/eumsig-eul neomu ppalli meog-eumyeon hoeng-gyeogmag-e munjega saeng-gil sudo issda/

Ăn quá nhanh có thể gây ra các vấn đề với cơ hoành của bạn.

2. 배설계의 이중적 기능은 물질대사의 노폐물을 제거하는 것, 그리고 다 사용한 체액 및 기체를 빼내는 것이다.

/baesolgyee ijungjok gineungeun muljjildaesae nopyemureul jegohaneun got geurigo da sayonghan cheaek mit gichereul ppaenaeneun gosida/

Chức năng kép của hệ bài tiết là loại bỏ chất thải trong quá trình trao đổi chất và loại bỏ chất lỏng và khí đã qua sử dụng.

3. 창빈이는 오줌을 한 시간 동안 참았더니 방광이 터질 것만 같았다. 

/changbin-ineun ojum-eul han sigan dong-an cham-assdeoni bang-gwang-i teojil geosman gat-assda/

Changbin nhịn tiểu cả tiếng đồng hồ và cảm thấy bàng quang như sắp vỡ tung ra.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hệ bài tiết

Bạn có thể quan tâm