Home » Tài chính tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:13:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tài chính tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Tài chính tiếng Trung là 金融 (jīnróng). Là sự vận động của vốn tiền tệ, diễn ra ở mọi chủ thể trong xã hội, gồm các quỹ tiền tệ, được hình thành bởi nhà nước.

Tài chính tiếng Trung là 金融 (jīnróng). Tài chính gồm các quỹ tiền tệ, được hình thành bởi nhà nước nhằm thực hiện những chức năng và nhiệm vụ của nhà nước.

Tài chính không phải là tiền tệ, nhưng các quỹ tiền tệ được hình thành bởi nhà nước chính là những biểu hiện bên ngoài của tài chính.

Tài chính tiếng Trung là gìMột số từ vựng liên quan đến tài chính trong tiếng Trung:

财政部 (cáizhèng bù): Bộ tài chính.

经济政策 (jīngjì zhèngcè): Chính sách kinh tế.

货币政策 (huòbì zhèngcè): Chính sách tiền tệ.

政府的支出 (zhèngfǔ de zhīchū): Khoản chi của chính phủ.

财经 (cáijīng): Kinh tế tài chính.

不良贷款 (bùliáng dàikuǎn): Nợ xấu.

基金 (jījīn): Quỹ, ngân hàng.

Một số mẫu câu liên quan đến tài chính trong tiếng Trung:

1. 我现在的财务状况不太好.

/wǒ xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo./

Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt cho lắm.

2. 理财规划帮助你了解投资的原则.

/lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé./

Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.

3. 如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法?

/rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?/

Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tài chính tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm