Home » Con bạch tuộc trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 12:50:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con bạch tuộc trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Con bạch tuộc là giống loài khá gần gũi với cuộc sống chúng ta. Chúng ta thường sử dụng chúng như một món ăn, đồ thí nghiệm. Chúng là động vật thân mềm, ngắn có hình ovan và sống dưới đáy biển.

Con bạch tuộc tiếng Hàn là 낙찌 (nakjji). Bạch tuộc là động vật rất thông minh, có thể là thông minh hơn bất kỳ một động vật thân mềm nào và di chuyển bằng cách bò hoặc bơi. Ở Hàn Quốc những con bạch tuộc nhỏ sau khi được đánh bắt người Hàn sẽ chế biến và ăn sống chúng. 

Đây là món ăn vô cùng đặc trưng và nổi tiếng của Hàn Quốc thu hút nhiều khách du lịch muốn thưởng thức.

Con bạch tuộc trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng về bạch tuộc trong tiếng Hàn:

무척추동물 (mucheokchudongmul): Động vật không xương sống.

바다에서 사는 생물 (badaeseo saneun saengmul): Sinh vật sống ở biển.

다리 (dari): Tua bạch tuộc.

연체동물 (yeonchedongmul): Động vật thân mềm.

산낙지 (sannagji): Món bạch tuộc sống.

똑똑하다 (ttokttokada): Thông minh.

타원형의 (tawonhyeongui): Hình oval.

실험동물 (silheomdongmul): Động vật thí nghiệm.

낙지볶음 (nagjibokkeum): Bạch tuộc xào cay.

주꾸미 (jukkumi): Bạch tuộc nhỏ.

Một số ví dụ về bạch tuộc trong tiếng Hàn:

1. 문어와 낙지의 다리는 여덟 개이다.

(muneowa nagjiui dalineun yeodeolb gaeida).

Bạch tuộc và Nakji một loài bạch tuộc của Hàn Quốc có tám chân.

2. 저는 산낙지 한 마리만 시키면 소주 3병도 먹을 수 있어요.

(jeoneun sannagji hanmaliman sikimyeon soju 3byeongdo meogeul su isseoyo).

Nếu mình order một con bạch tuộc sống mình có thể uống được 3 chai soju.

3. 저희 오늘 회랑 육회랑 산낙지 먹었어요.

(jeohuioneul hoelang yughoelang sannagji meogeoseoyo). 

Hôm nay bọn mình đã ăn sashimi, thịt bò sống và bạch tuộc sống đó.

Nội dung được soản thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Con bạch tuộc trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm