Home » Từ vựng tiếng Pháp trong kinh doanh
Today: 2024-11-24 09:25:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp trong kinh doanh

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Kinh doanh trong tiếng Pháp là affaire (n.f) là hoạt động kinh doanh, buôn bán, đầu tư, của các tổ chức, doanh nghiệp nhà nước hoặc cá nhân. Với mục đích tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Kinh doanh trong tiếng Pháp là affaire (n.f), là hoạt động kinh doanh, buôn bán, đầu tư, của các tổ chức, doanh nghiệp nhà nước hoặc cá nhân. Với mục đích tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. 

Khi tham gia vào hoạt động kinh doanh chủ đầu tư phải nỗ lực và có kỹ năng quản trị kinh doanh tốt, ngoài ra cần phải có một số vốn nhất định.

Trong thời buổi 4.0 hiện nay cần phải xem xét và điều tiết các hoạt động sản xuất để giúp doanh nghiệp tạo dựng được thương hiệu. 

Từ vựng tiếng Pháp trong kinh doanhMột số từ vựng tiếng Pháp trong kinh doanh

Budget (m): Ngân sách.

Recruiter (v): Tuyển dụng.

Consommation( f): Sự tiêu thụ.

Coût ( m): Giá.

Monnaie ( f): Tiền tệ.

Affaire (n.f): Kinh doanh

Dette( f): Nợ nần.

Dette à court terme: Nợ ngắn hạn.

Être perdu de dettes : Khốn đốn vì nợ.

Être en dette avec + qqu: Mắc nợ ai.

Rembourser une dette: Trả nợ.

Postuler (v): Ứng tuyển vào.

Économie (f): Kinh tế.

Économiser ( v): Tiết kiệm.

Chômage (n.m): Sự thất nghiệp. 

Insolvable (a): Không có khả năng chi trả.

Faillite (f): Sự phá sản.

Subvention ( f): Trợ cấp.

Investir (v): Đầu tư.

Inflation ( f): Sự lạm phát.

Intérêt( m): Lợi ích, sự vụ lợi.

Directeur des ressources humaines (DRH): Giám đốc nhân sự. 

Rareté ( f): Sự khan hiếm. 

Curriculum vitae (CV) (n.m): Sơ yếu lí lịch. 

Một số câu tiếng Pháp trong kinh doanh:

1. Il postule au poste de directeur

Anh ta ứng tuyển vào vị trí giám đốc. 

2. Les travailleurs sont des salaires subventionnés.

Người lao động được trợ cấp tiền lương. 

3. Déficit budgétaire de l'État.

Ngân sách nhà nước đang bị thiếu hụt. 

4, Elle fait des affaires avec ses amis.

Cô ấy kinh doanh cùng những người bạn của cô ấy. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp trong kinh doanh.

Bạn có thể quan tâm