Home » Sách báo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:34:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sách báo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Sách báo 书报 (Shū bào) là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về một phía. Mỗi mặt của một tờ trong các tờ này được gọi là một trang sách.

Sách báo 书报 (Shū bào) là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về một phía. Nếu sách chỉ bao gồm thông tin ở dạng điện tử được xem trên một thiết bị có màn hình thì được gọi là sách điện tử hoặc e-book.

Một số từ vựng về sách báo trong tiếng Trung:

教科书 /Jiàokēshū/: Sách giáo khoa.

科技书籍 /Kējìshūjí/: Sách khoa học kĩ thuật.Sách báo trong tiếng Trung là gì

书报 /Shū bào/: Sách báo.

历书 /Lìshū/: Sách lịch.

新书样本 /Xīnshūyàngběn/: Sách mẫu.

艺术书籍 /Yìshùshūjí/: Sách nghệ thuật.

语法书 /Yǔfǎshū/: Sách ngữ pháp.

有声读物 /Yǒushēngdúwù/: Sách nói.

农业书籍 /Nóngyèshūjí/: Sách nông nghiệp.

普及版 /Pǔjí bǎn/: Sách phổ cập.

珍本 /Zhēnběn/: Sách quý.

参考书籍 /Cānkǎoshūjí/: Sách tham khảo.

宗教书籍 /Zōngjiāoshūjí/: Sách tôn giáo.

Một số ví dụ về sách báo trong tiếng Trung:

1. 这本艺术书籍很不错.

/Zhè běn yìshù shūjí hěn bùcuò/.

Cuốn sách nghệ thuật này rất hay.

2. 阅读大量书报会提高人类的知识.

/Yuèdú dàliàng shū bào huì tígāo rénlèi de zhīshì/.

Đọc nhiều sách báo sẽ giúp nâng cao hiểu biết của con người.

 3. 这本教科书多少钱?

/Zhè běn jiàokēshū duōshǎo qián/?

Cuốn sách giáo khoa này giá bao nhiêu thế?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Sách báo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm