Home » Từ vựng về các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 22:45:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Hệ mặt trời trong tiếng Pháp là Système solaire(n). Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời

Hệ mặt trời trong tiếng Pháp là Système solaire(n). Tất cả các hành tinh được hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

Đa phần các thiên thể quay quanh Mặt Trời, và khối lượng tập trung chủ yếu vào 8 hành tinh có quỹ đạo gần tròn và mặt phẳng quỹ đạo gần trùng khít với nhau gọi là mặt phẳng hoàng đạo.

Từ vựng về các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng Pháp:

1. Mercure: Sao Thuỷ.

2. Terre: Trái đất.

3. Jupiter: Sao Mộc.

4. Saturne: Sao Thổ.

5. Soleil: Mặt trời.

6. Uranus: Sao Thiên Vương.

7. Neptune: Sao Hải vương.

8. Pluton: Sao Diêm Vương.

9. Vénus: Sao Kim.

10. Mars: Sao Hoả.

Một số mẫu câu liên quan đến các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng Pháp:

1. Vénus est la deuxième planète du système solaire.

Sao Kim là hành tinh thứ 2 trong hệ Mặt Trời.

2. Mars est la quatrième planète à partir du Soleil et la deuxième plus petite planète du système solaire.

Sao Hỏa là hành tinh thứ tư tính từ Mặt Trời và là hành tinh có kích thước bé thứ hai trong Hệ Mặt Trời. 

3. Pluton est la deuxième planète naine connue la plus massive du système solaire.

Sao Diêm Vương là hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các hành tinh của hệ mặt trời trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm