Home » Thích sĩ diện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:43:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thích sĩ diện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Thích sĩ diện trong tiếng Trung là 爱面子 /Àimiànzi/, đây là một quán dụng ngữ thường dung trong văn nói tiếng Trung, chỉ những người coi trọng thể diện.

Thích sĩ diện trong tiếng Trung là 爱面子 /Àimiànzi/, đây là một quán dựng ngữ trong tiếng Trung chỉ những người thích sĩ diện, coi trọng mặt mũi, lo giữ thể diện.

Một số từ vựng về thích sĩ diện trong tiếng Trung:

爱面子 /Àimiànzi/: Thích sĩ diện, coi trọng mặt mũi

要面子 /Yàomiànzi/: Thích sĩ diện, giữ mặt mũi

脸子 /liǎnzi/: Sĩ diện, mặt mũi

体面 /tǐmiàn/: Sĩ diện, mặt mũi

Một số ví dụ về thích sĩ diện trong tiếng Trung:

1/ 老李很爱面子 ,从不张口求人 。

/Lǎo lǐ hěn àimiànzi, cóng bù zhāngkǒu qiúrén/.

Ông Lý rất thích sĩ diện, không bao giờ nhờ giúp đỡ.

2/ 他年轻时非常爱面子 ,穿着很讲究 。现在老了 ,也就顾不了那么多了 。

/Tā niánqīng shí fēicháng àimiànzi, chuānzhuó hěn jiǎngjiù. Xiànzài lǎole, yě jiù gù bùliǎo nàme duōle/.

Khi còn trẻ, ông ấy rất giữ thể diện, rất quan tâm đến quần áo của mình. Giờ già rồi, không lo được nhiều nữa.

3/ 这个人爱面子 ,自己平时很节俭 ,但是客人来了 ,却很舍得花钱 。

/Zhège rén àimiànzi, zìjǐ píngshí hěn jiéjiǎn, dànshì kèrén láile, què hěn shědé huā qián/.

Người này coi trọng thể diện, bình thường rất tằn tiện nhưng khi có khách đến lại rất sẵn lòng chi tiền.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Thích sĩ diện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm