Home » Từ vựng tiếng Trung về món ăn làm từ Sen
Today: 2024-07-04 05:08:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về món ăn làm từ Sen

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Hoa sen là loài hoa tái hiện cho sự bừng tỉnh, tinh khôi, vươn lên từ bùn nhơ, vượt lên trên sự khó khăn trên đường đời.Hoa sen là loài hoa được chọn làm quốc hoa của Việt Nam.

Hoa sen tên tiếng Trung là 芙蓉 (fú róng).Hay còn có tên gọi khác là Liên hoa. Là loài  hoa tượng trưng cho sự thanh bạch, kiên cường, không khuất phục trước cám dỗ cuộc sống, hóa giải điềm xấu và kết trái ngọt sau thời gian cố gắng.

Chúng được mệnh danh là quốc hoa của Việt Nam, thể hiện sức sống mãnh liệt và những phẩm chất của người Việt.

Một số từ vựng tiếng Trung về Sen:

1. 莲子粥 (lián zǐ zhōu): Cháo hạt sen.

2. 莲子奶 (lián zǐ nǎi): Sữa hạt sen.Từ vựng tiếng Trung về món ăn làm từ Sen

3. 莲子炖鸡 (lián zǐ dùn jī): Gà hầm hạt sen.

4. 莲子炖猪腿 (lián zǐ dùn zhū tuǐ): Chân giò hầm hạt sen.

5. 莲子汤 (lián zǐ tāng): Canh hạt sen.

6. 荷花蒸鸭 (hé huā zhēng yā): Vịt hấp hoa sen.

7. 莲花茶 (lián huā chá): Trà hoa sen.

8. 莲子炖鸽子(lián zǐ dùn gē zi): Bồ câu hầm hạt sen.

9. 糯米雞 (nuò mǐ jī): Xôi lá sen.

10. 糖莲心 (táng lián xīn): Mứt sen.

11. 莲子春卷 (lián zǐ chūn juǎn): Chả giò hạt sen. 

12. 莲花茎 (lián huā jīng): Thân hoa sen.

13. 莲藕 (lián ǒu): Củ Sen.

14. 莲子炖猪心 (lián zǐ dùn zhū xīn): Tim heo hầm hạt sen.

15. 莲子糕 (lián zǐ gāo): Bánh hạt sen.

16. 莲瓣  (lián bàn): Cánh sen.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về món ăn làm từ Sen.

Bạn có thể quan tâm