Home » Bệnh viện tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-08 19:33:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh viện tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Bệnh viện tiếng Anh là hospital, phiên âm là /ˈhɒs.pɪ.təl/. Bệnh viện là nơi thực hiện các nghiên cứu khoa học tiến bộ vào việc khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe người bệnh.

Bệnh viện tiếng Anh là hospital, phiên âm là /ˈhɒs.pɪ.təl/. Bệnh viện là một tổ chức chăm sóc sức khỏe cung cấp điều trị bệnh nhân với các nhân viên y tế và điều dưỡng chuyên ngành và thiết bị y tế.

Một số từ vựng tiếng Anh về bệnh viện:

Admission Office /ədˈmɪʃ.ən ˈɒf.ɪs /: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

Discharge Office /dɪsˈtʃɑːdʒ ˈɒf.ɪs/: phòng làm thủ tục ra viện

Canteen /kænˈtiːn/: nhà ăn bệnh viện

Cashier’s: quầy thu tiền

Central sterile supply  /ˈsen.trəl ˈster.aɪl səˈplaɪ/: phòng tiệt trùng

Consulting room /kənˈsʌl.tɪŋ ruːm/: phòng khám

Coronary care unit /ˈkɒr.ən.ər.i keər ˈjuː.nɪt/: đơn vị chăm sóc mạch vành

Day operation unit /deɪ ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈjuː.nɪt/: đơn vị phẫu thuật trong ngày

Delivery(n) /dɪˈlɪv.ər.i/: phòng sinh nở

Dispensary room /dɪˈspen.sər.i ruːm/: phòng phát thuốc

Housekeeping(n) /ˈhaʊs.kiː.pɪŋ/ : phòng tạp vụ

bệnh viện tiếng Anh là gìEmergency room  /ɪˈmɜː.dʒən.si ruːm /: phòng cấp cứu

Isolation room  /ˈaɪ.sə.leɪt ruːm/: phòng cách ly

Laboratory(n) /ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng xét nghiệm

Waiting room  /weɪting ruːm/: phòng đợi

Mortuary(n) /ˈmɔː.tʃu.ə.ri/: nhà xác

On-call room /ɒn kɔːl ruːm/: phòng trực 

Outpatient department /ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/: khoa bệnh nhân ngoại trú

Medical records department /ˈmed.ɪ.kəl rɪˈkɔːd dɪˈpɑːt.mənt/: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

Mẫu câu tiếng Anh trong bệnh viện:

1. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

2. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

3. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

4. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

5. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

6. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

Nội dung bài viết bệnh viện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm