| Yêu và sống
Toán học trong tiếng Pháp là gì
Toán học trong tiếng Pháp là mathématiques, là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, đó là môn học về hình và số.
Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học và ký hiệu toán học.
Một số từ vựng về toán học trong tiếng Pháp:
Nombre: Con số.
Measurement: Phép đo lường.
Calcul mental: Tính nhẩm.
Quantité: Số lượng.
Entier: Số nguyên.
Arithmetic: Số học.
Algebra: Đại số học.
Mathématiques: Toán học.
Calcul: Giải tích.
Géométrie: Hình học.
Một số ví dụ về toán học trong tiếng Pháp:
1. Le test est basé sur la mesure de la glycémie.
Xét nghiệm được dựa trên việc đo lượng đường trong máu.
2. Ce livre est divisé en deux parties, la première partie est sur la philosophie, la deuxième partie traite des mathématiques et des sciences naturelles.
Cuốn sách này gồm hai phần, phần đầu tiên là triết học, phần thứ hai đề cập đến toán học và khoa học tự nhiên.
3. La première leçon que nous avons eue ce matin était la géométrie.
Buổi học đầu tiên chúng tôi học sáng nay là hình học.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Toán học trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn