Home » Từ vựng về đường phố trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-05 10:23:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về đường phố trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Đường phố trong tiếng Pháp là rue(n.f). Đường phố là một công trình xây dựng công cộng với đặc trưng là đường sá làm trung tâm gắn môi trường xây dựng ở hai bên vỉa hè của đường.

Đường phố trong tiếng Pháp là rue(n.f). Đường phố chính là những con đường đi qua hoặc xây dựng trên một hay những con phố nhất định.

Về cấu trúc vật chất và hạ tầng, đường phố chính là một thửa đất dài và liền kề các tòa nhà trong một không gian đô thị, trong đó cư dân có thể tự do đi lại, dạo chơi, mua sắm, đi bộ,...

Từ vựng về đường phố trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến đường phố trong tiếng Pháp:

1. Rue:  Đường phố.

2. Route: Con đường.

3. Avenue: Đại lộ.

4. Caniveau: Mương nước.

5. Carrefour: Ngã tư.

6. Panneau de signalisation: Biển hiệu giao thông.

7. Coin: Khúc quẹo.

8. Réverbère: Đèn đường.

9. Feu de signalisation: Đèn giao thông.

10. Piéton: Khách bộ hành.

11. Passage pour piétons:  Lối băng qua đường.

12. Trottoir: Vỉa hè.

13. Parcmètre: Cột thu phí đỗ xe.

14. Circulation: Giao thông.

Một số mẫu câu liên quan đến đường phố trong tiếng Pháp:

1. Mon père marche sur le trottoir.

Bố tôi đi bộ trên vỉa hè.

2. Un réverbère est une source lumineuse érigée en bordure d'une route ou d'un passage piétonnier.

Đèn đường là một nguồn ánh sáng được dựng lên trên các cạnh của một con đường hoặc lối đi.

3. Le carrefour est congestionné par la circulation.

Ngã tư bị ách tắc giao thông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về đường phố trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm