| Yêu và sống
Du thuyền trong tiếng Trung là gì
Du thuyền trong tiếng Trung là 游艇 /yóutǐng/, khác với các loại tàu bè khác, du thuyền chủ yếu là phụ vụ cho giải trí, nhiều du thuyền được trang bị xa xỉ và dành cho những chủ nhân giàu có và do đó nó có giá khá đắt.
Một số từ vựng về du thuyền trong tiếng Trung:
船闸 /chuánzhá/:Âu thuyền.
码头 /mǎtóu/:Bến tàu.
甲板 /jiǎbǎn/:Boong tàu.
帆 /fān/:Buồm.
船上厨房 /chuánshàng chúfáng/:Nhà bếp trên tàu.
船上浴室 /chuánshàng yùshì/:Phòng tắm trên tàu.
操舵室 /cāoduò shì/:Phòng lái tàu.
雷达 /léidá/:Ra đa.
娱乐室 /yúlè shì/:Phòng giải trí.
起锚 /qǐmáo/:Nhổ neo.
Một số ví dụ về du thuyền trong tiếng Trung:
1/ 小船慢慢地挨近码头了。
/Xiǎochuán màn man de āijìn mǎtóule/.
Con thuyền đang từ từ cập bến.
2/ 她驾驶自己的游艇。
/Tā jiàshǐ zìjǐ de yóutǐng/.
Cô ấy lái du thuyền của mình.
3/ 海员们收起将,挂起帆。
/Hǎiyuánmen shōu qǐ jiāng, guà qǐ fān/.
Các thủy thủ dựng mái chèo và kéo căng buồm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Du thuyền trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn